Chủ Nhật, 19/5/2024

Thong bao ky 35 (Số 35/2013). Hạ Hòa.

Tuần 35. Tháng 8/2013. Ngày 27/08/2013
Từ ngày: 26/08/2013. Đến ngày: 01/09/2013
$0 $0 $0 $0 $0 $0CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ$0 $0TRẠM BVTV HẠ HÒA$0 $0 $0 $0Số: 35/ TB- BVTV$0 $0 $0 $0CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM$0 $0Độc lập- Tự do- Hạnh phúc$0 $0 $0 $0Hạ hòa, ngày 27  tháng 8  năm 2013$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY           $0 $0(Từ ngày 26  tháng 8  đến ngày 01 tháng 9  năm 2013)$0 $0Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ$0 $0I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:$0 $01, Thời tiết:$0 $0- Nhiệt độ trung bình: 30-32 0C; Cao: 34-36 0C; Thấp: 27-28 0C.$0 $0- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..$0 $0- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.$0 $0Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:$0 $0- Lúa mùa sớm: Diện tích:  1620ha. GĐST: Trỗ bông - chín sữa$0 $0- Lúa mùa trung: Diện tích: 1980 ha. GĐST: Làm đòng - trỗ bông $0 $0- Ngô : Diện tích 205 ha; GĐST: 2-5 lá.$0 $0- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp. $0 $0-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………$0 $0- Cây trồng khác: $0 $0                                                            $0 $0II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH$0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa sớm$0 $0     $0 $0 $0 $0Bệnh bạc lá$0 $0 $0 $00.93$0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại $0 $0 $0 $036.4$0 $0 $0 $0240$0 $0 $0 $0TT, T1,2$0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít dài $0 $0 $0 $00.1$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột $0 $0 $0 $00.73$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn $0 $0 $0 $07.8$0 $0 $0 $046$0 $0 $0 $0C1,3,5$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa trung$0 $0 $0 $0Bệnh bạc lá$0 $0 $0 $00.22$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại $0 $0 $0 $047$0 $0 $0 $0120$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột $0 $0 $0 $00.15$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn $0 $0 $0 $03.75$0 $0 $0 $025$0 $0 $0 $0C1,3,5$0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít dài $0 $0 $0 $00.25$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chè$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $00.53$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi $0 $0 $0 $00.23$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh $0 $0 $0 $00.23$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng số cá thể điều tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc  chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0N$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0 $0 $0Trưởng thành $0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $07$0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh bạc lá$0 $0 $0 $0Lúa sớm$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.93$0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $036.4$0 $0 $0 $0240$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít dài $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.1$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.73$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $07.8$0 $0 $0 $046$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh bạc lá$0 $0 $0 $0Lúa trung$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.22$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $047$0 $0 $0 $0120$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.15$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03.75$0 $0 $0 $025$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít dài $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.25$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0 $0 $0Chè$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.53$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.23$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.23$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0 $0 $0 $0 $0Số thứ tự$0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) $0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Bệnh bạc lá$0 $0 $0 $0Lúa sớm$0 $0 $0 $00.93$0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Rầy các loại $0 $0 $0 $036.4$0 $0 $0 $0240$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Bọ xít dài$0 $0 $0 $00.1$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Chuột $0 $0 $0 $00.73$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0117.6$0 $0 $0 $0117.6$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+117$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn $0 $0 $0 $07.8$0 $0 $0 $046$0 $0 $0 $0125.7$0 $0 $0 $0103.6$0 $0 $0 $022.1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-135$0 $0 $0 $029.5$0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Bệnh bạc lá$0 $0 $0 $0Lúa trung$0 $0 $0 $00.22$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Rầy các loại $0 $0 $0 $047$0 $0 $0 $0120$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Chuột $0 $0 $0 $00.15$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn $0 $0 $0 $03.75$0 $0 $0 $025$0 $0 $0 $0280.6$0 $0 $0 $0280.6$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-399$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Bọ xít dài $0 $0 $0 $00.25$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0Chè$0 $0 $0 $00.53$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $022.3$0 $0 $0 $022.3$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+22.3$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi $0 $0 $0 $00.23$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Rầy xanh $0 $0 $0 $00.23$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $022$0 $0 $0 $022$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+22.3$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V/ Nhận xét:$0 $0* Tình hình sinh vật gây hại:$0 $0+ Trên lúa mùa: . Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng tỷ lệ lá hại  trung bình 25-35 %, cao 55-65%, diện tích nhiễm toàn huyện 70 ha trong đó nhiễm nhẹ 42 ha, nhiệm trung bình: 18 ha, nặng 10 ha các xã bị nhiễm bạc lá Vĩnh Chân, Vụ Cầu, Minh Hạc, Văn Lang, Bằng giã, Hiền Lương, Lang Sơn, …  Chuột gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ cục bộ hại trung bình đến nặng; Bọ xít dài hại cục bộ mật độ 3-6 con/m2, Diện tích nhiễm bọ xít trên toàn huyện 8 ha (Các xã có mật độ bọ xít cao: Hiền Lương, Mai Tùng, Ấm Hạ…) Ngoài ra rầy các loại, cào cào- châu chấu,… gây hại nhẹ rải rác.$0 $0- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình trên diện rộng; Bọ xít muỗi, rầy xanh, gây hại nhẹ. $0 $0* Dự kiến thời gian tới: $0 $0- Trên lúa mùa:  Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, chuột gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình đến nặng. Ngoài ra rầy các loại, cào cào- châu chấu,… gây hại nhẹ.$0 $0- Trên cây chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. $0 $0* Biện pháp xử lý:$0 $0-Trên lúa: Tiếp tục phòng trừ trên các diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh cao.$0 $0+Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.$0 $0- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.$0 $0 $0 $0                                                                            Ngày 27  tháng 8 năm 2013$0 $0 $0 $0 $0 $0      Người tập hợp  $0 $0      $0 $0 $0 $0       Vũ Thị Hạnh$0 $0 $0 $0 $0 $0TRẠM TRƯỞNG$0 $0 $0 $0 $0 $0        Phạm Quang Thông$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 31 - 7/2013 Hạ Hòa 28/07/2013 04/08/2013
Thông báo kỳ 31 - 7/2013 Hạ Hòa 28/07/2013 04/08/2013
Thông báo kỳ 29 - 7/2013 Hạ Hòa 15/07/2013 21/07/2013
Thông báo kỳ 28 - 7/2013 Hạ Hòa 08/07/2013 14/07/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2013 Hạ Hòa 22/04/2013 28/04/2013