$0
$0
$0
$0
$0
$0
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ$0
$0
TRẠM BVTV HẠ HÒA$0
$0
$0
$0
Số: 35/ TB- BVTV$0
$0
$0
$0
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM$0
$0
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc$0
$0
$0
$0
Hạ hòa, ngày 27 tháng 8 năm 2013$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 26 tháng 8 đến ngày 01 tháng 9 năm 2013)$0
$0
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ$0
$0
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:$0
$0
1,
Thời tiết:$0
$0
-
Nhiệt độ trung bình: 30-32 0C; Cao: 34-36 0C; Thấp: 27-28
0C.$0
$0
-
Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..$0
$0
-
Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.$0
$0
Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.$0
$0
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác:$0
$0
-
Lúa mùa sớm: Diện tích: 1620ha. GĐST: Trỗ
bông - chín sữa$0
$0
-
Lúa mùa trung: Diện tích: 1980 ha. GĐST: Làm đòng - trỗ bông $0
$0
-
Ngô : Diện tích 205 ha; GĐST: 2-5 lá.$0
$0
-
Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp. $0
$0
-Cây
lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………$0
$0
-
Cây trồng khác: $0
$0
$0
$0
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH$0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng $0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa sớm$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh bạc lá$0
$0
$0
$0
0.93$0
$0
$0
$0
9$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy các loại $0
$0
$0
$0
36.4$0
$0
$0
$0
240$0
$0
$0
$0
TT,
T1,2$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ xít dài $0
$0
$0
$0
0.1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chuột $0
$0
$0
$0
0.73$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh khô vằn $0
$0
$0
$0
7.8$0
$0
$0
$0
46$0
$0
$0
$0
C1,3,5$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa trung$0
$0
$0
$0
Bệnh bạc lá$0
$0
$0
$0
0.22$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy các loại $0
$0
$0
$0
47$0
$0
$0
$0
120$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chuột $0
$0
$0
$0
0.15$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh khô vằn $0
$0
$0
$0
3.75$0
$0
$0
$0
25$0
$0
$0
$0
C1,3,5$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ xít dài $0
$0
$0
$0
0.25$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chè$0
$0
$0
$0
Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
0.53$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ xít muỗi $0
$0
$0
$0
0.23$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy xanh $0
$0
$0
$0
0.23$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cá thể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0
Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
N$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trưởng
thành $0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
7$0
$0
$0
$0
9$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh bạc lá$0
$0
$0
$0
Lúa sớm$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.93$0
$0
$0
$0
9$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy các loại $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
36.4$0
$0
$0
$0
240$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ xít dài $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chuột $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.73$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh khô vằn $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
7.8$0
$0
$0
$0
46$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh bạc lá$0
$0
$0
$0
Lúa trung$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.22$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy các loại $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
47$0
$0
$0
$0
120$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chuột $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.15$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh khô vằn $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
3.75$0
$0
$0
$0
25$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ xít dài $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.25$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chè$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.53$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ xít muỗi $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.23$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy xanh $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
0.23$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0
$0
$0
$0
$0
Số thứ
tự$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) $0
$0
$0
$0
Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
Bệnh bạc lá$0
$0
$0
$0
Lúa sớm$0
$0
$0
$0
0.93$0
$0
$0
$0
9$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
R$0
$0
$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
Rầy các loại $0
$0
$0
$0
36.4$0
$0
$0
$0
240$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
Bọ xít dài$0
$0
$0
$0
0.1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
H$0
$0
$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
Chuột $0
$0
$0
$0
0.73$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
117.6$0
$0
$0
$0
117.6$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
+117$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
H$0
$0
$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
Bệnh khô vằn $0
$0
$0
$0
7.8$0
$0
$0
$0
46$0
$0
$0
$0
125.7$0
$0
$0
$0
103.6$0
$0
$0
$0
22.1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
-135$0
$0
$0
$0
29.5$0
$0
$0
$0
R$0
$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
Bệnh bạc lá$0
$0
$0
$0
Lúa trung$0
$0
$0
$0
0.22$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
Rầy các loại $0
$0
$0
$0
47$0
$0
$0
$0
120$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
Chuột $0
$0
$0
$0
0.15$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
H$0
$0
$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
Bệnh khô vằn $0
$0
$0
$0
3.75$0
$0
$0
$0
25$0
$0
$0
$0
280.6$0
$0
$0
$0
280.6$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
-399$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
R$0
$0
$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
Bọ xít dài $0
$0
$0
$0
0.25$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Chè$0
$0
$0
$0
0.53$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
22.3$0
$0
$0
$0
22.3$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
+22.3$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
Bọ xít muỗi $0
$0
$0
$0
0.23$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
Rầy xanh $0
$0
$0
$0
0.23$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
22$0
$0
$0
$0
22$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
+22.3$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
V/
Nhận xét:$0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại:$0
$0
+
Trên lúa mùa: . Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.Bệnh bạc
lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng tỷ lệ lá hại trung bình 25-35 %, cao 55-65%, diện tích
nhiễm toàn huyện 70 ha trong đó nhiễm nhẹ 42 ha, nhiệm trung bình: 18 ha, nặng
10 ha các xã bị nhiễm bạc lá Vĩnh Chân, Vụ Cầu, Minh Hạc, Văn Lang, Bằng giã,
Hiền Lương, Lang Sơn, … Chuột gây hại
trên diện rộng mức hại nhẹ cục bộ hại trung bình đến nặng; Bọ xít dài hại cục
bộ mật độ 3-6 con/m2, Diện tích nhiễm bọ xít trên toàn huyện 8 ha
(Các xã có mật độ bọ xít cao: Hiền Lương, Mai Tùng, Ấm Hạ…) Ngoài ra rầy các
loại, cào cào- châu chấu,… gây hại nhẹ rải rác.$0
$0
-
Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình trên diện rộng; Bọ xít muỗi,
rầy xanh, gây hại nhẹ. $0
$0
*
Dự kiến thời gian tới: $0
$0
-
Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại trên
diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, Bệnh bạc lá hại nhẹ đến
trung bình cục bộ hại nặng, chuột gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình đến nặng.
Ngoài ra rầy các loại, cào cào- châu chấu,… gây hại nhẹ.$0
$0
-
Trên cây chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình; nhện
đỏ gây hại nhẹ. $0
$0
*
Biện pháp xử lý:$0
$0
-Trên
lúa: Tiếp tục phòng trừ
trên các diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh cao.$0
$0
+Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm
chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực
diệt chuột bằng mọi biện pháp.$0
$0
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối
tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục
thuốc được phép sử dụng trên chè.$0
$0
$0
$0
Ngày 27 tháng 8 năm 2013$0
$0
$0
$0
$0
$0
Người tập hợp $0
$0
$0
$0
$0
$0
Vũ Thị Hạnh$0
$0
$0
$0
$0
$0
TRẠM TRƯỞNG$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phạm
Quang Thông$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0