CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 17 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 2 tháng 4 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 tháng
4 năm 2024 đến ngày 7 tháng 4 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 290C; Cao 340C; Thấp: 260C.
Trong tuần ngày trời nắng nóng. Cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 2468 ha. Đứng cái.
- ngô: 482 ha. 8-10 lá
2
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà
1
|
Bệnh khô vằn
|
0,97
|
6,25
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,47
|
2,00
|
|
Chuột
|
0,23
|
2,00
|
|
Rầy các loại
|
7,20
|
32,00
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1,03
|
5,00
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0,27
|
2,20
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
20/3
|
21/3
|
22/3
|
23/3
|
24/3
|
25/3
|
26/3
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
6,25
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,20
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
2-3.75
|
6,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1-1.5
|
2,00
|
13,5
|
13,5
|
|
|
|
13,5
|
Đoan Hạ, Đồng Trung, Hoàng Xá.
|
4
|
Chuột
|
0.5-1
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
|
8-16
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
2-3
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,4-1,2
|
2,20
|
39,5
|
39,5
|
|
|
|
39,5
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa cấy:
- Bệnh đạo
ôn xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác. Tỷ lêj hại TB 1,0-1,5%, cao 2%;
Cục bộ:5-6; Diện tích nhiễm:13,5ha. Tại các xã: Đoan hạ, Đồng Trung, Hoàng Xá. Chủ
yếu trên giống J02,
TBR 225, Thái Xuyên 111, Các diện tích này đã được chỉ đạo phun phòng trừ.
- Chuột hại
cục bộ trên các ruộng gần khu trang trại chăn nuôi, ven khu trồng cỏ chăn nuôi.
- Bệnh khô vằn: hại nhẹ trên các
chân ruộng xanh tốt rậm rạp.
- Ngoài ra: Rầy
các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.
* Trên cây
ngô:, Sâu keo mùa thu hại nhẹ, Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại rải rác. Chuột hại
cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thờpháTheo dõi chặt chẽ bệnh đạo ôn trong điều kiện khí hậu trời âm
u sương mù, đặc biệt trên các giống nhiễm như J02, TBR 225, ...Tích cực
diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ;
Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn,
bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|