CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 14 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng
3 năm 2024 đến ngày 17 tháng 3 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao 230C; Thấp: 160C.
Trong tuần ngày
trừi có nắng, đêm và sáng có sương. Thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 2468 ha. Đẻ
nhánh rộ.
- ngô: 372 ha. 3-6 lá
1
2
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
|
Bệnh sinh lý
|
1,07
|
10
|
|
Chuột
|
0,2
|
2,0
|
|
Rầy các loại |
1,6
|
16
|
|
Ngô
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0,36
|
2,2
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
5/3
|
6/3
|
7/3
|
8/3
|
9/3
|
10/3
|
11/3
|
12/3
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
|
5-8
|
10
|
18,78
|
18,78
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0.2-1
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuột
|
Ngô
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.4-1.2
|
2,2
|
10,05
|
10,05
|
|
|
|
10,05
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa cấy: Bệnh sinh lý gây
hại nhẹ trên các ruộng mất nước, ruộng dộc, ... Chuột hại cục bộ trên các ruộng
ven kênh mương, ven ruộng cỏ, gần khu trang trại chăn nuôi. Rầy các loại gây
hại nhẹ. Ngoài ra bọ trĩ, ruồi đục nõn dế dũi gây hại rải rác.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp. Tăng cường kiểm tra phát
hiện sớm bệnh đạo ôn để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây lúa: Bệnh sinh lý, Chuột hại nhẹ. Bọ trĩ, ruồi
đục phá, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục
bộ
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|