CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 20 tháng
2 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng
2 năm 2024 đến ngày 25 tháng 2 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao 230C; Thấp: 160C.
Trong tuần
ngày trời nắng ấm. Thuận lợi cho sự phát triển của cây trồng.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 2455 ha. Đẻ nhánh
- đẻ nhánh rộ.
- ngô: 451 ha. Mới trồng - 3 lá.
4
1
0
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
Ốc bươu vàng |
0,11
|
0,80
|
|
Rầy các loại |
2.13
|
8,00
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
RR
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0.22
|
1.00
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0,2-0,4
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
|
8
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu xám
|
Ngô
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,4-0,6
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa cấy: ÔBV gây hại nhẹ
trên các ruộng trũng nước, ruộng ven kênh mương. Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột
hại cục bộ. Ngoài ra: RCL, dế dũi hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Bệnh
sinh lý gây hại nhẹ trên các ruộng cao hạn mất nước. Chuột hại nhẹ - trung bình
trên các ruộng ven ruộng cỏ, ven đường lớn, gần khu trang trại, ....
* Mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|