CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số:4 /TB -BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, nngày16 tháng 1 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng
1 năm 2024 đến ngày 21 tháng 1 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 240C; Thấp: 180C.
Trong tuần có mưa
phùn, trời âm u. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Rau: Phát triển thân lá - Thu
hoạch; hoạch 370 ha.
- Mạ: 2-3.5 lá DT: 55 ha;
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNHạ
M
4
0
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình |
Cao
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
RCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
1,1
|
4,00
|
|
Sâu xanh |
0,50
|
2,00
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
Rau
cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
1-3
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu xanh
|
0,5-1
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên mạ: bệnh
sinh lý rải rác.
* Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu
tơ gây hại nhẹ.
Ngoài ra: bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây rau: sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ.
* Mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|