CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 11 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 27 tháng
2 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng
2 năm 2024 đến ngày 3 tháng 3 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao 230C; Thấp: 160C.
Trong tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, trời âm u có mưa phùn. Trời
rét. Ảnh hưởng cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 2455 ha. Đẻ nhánh
rộ.
- ngô: 451 ha. 2-4 lá
1
C
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
Chuột
|
0,47
|
2,00
|
|
Rầy các loại |
2,93
|
16,00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,15
|
1,00
|
|
Chuột |
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0,47
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
2,93
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0,15
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuột
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa cấy: Chuột hại nhẹ trên
các ruộng ven kênh mương, ven ruộng cỏ, gần khu trang trại chăn nuôi. Rây các loại
gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, dế dũi gây hại rải rác.
* Trên cây ngô:
Sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại
nhẹ trên các ruộng cao hạn mất nước. Chuột hại nhẹ - trung bình trên các ruộng
ven ruộng cỏ, ven đường lớn, gần khu trang trại, ....
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục
bộ
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|