CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 15 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 19 tháng 3 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng
3 năm 2024 đến ngày 24 tháng 3 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 220C; Thấp: 180C.
Trong tuần ngày
do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời có mưa nhỏ,
trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng và phát
triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 2468 ha. Đẻ
nhánh rộ- cuối đẻ nhánh.
- ngô: 482 ha. 4-8 lá
1
2
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
|
Bệnh khô vằn
|
0,282
|
2,20
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,20
|
1,00
|
|
Chuột |
Cục bộ
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2,93
|
16,00
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,213
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
12/3
|
13/3
|
14/3
|
15/3
|
16/3
|
17/3
|
18/3
|
19/3
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,282
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,213
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
1,0-2,0
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,2-0,5
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
|
8
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ruồi đục nõn
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0,2-0,8
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa cấy: Bệnh khô vằn, bệnh
đạo ôn xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra: rầy các loại,
ruồi đục nõn, bệnh sinh lý hại rải rác.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|