Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 08 (Số 15/2024). Yên Lập.

Tuần 8. Tháng 2/2024. Ngày 20/02/2024
Từ ngày: 19/02/2024. Đến ngày: 25/02/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 15/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 20 tháng 02  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19/02 /2024 đến ngày 25/02/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 15- 260C. Cao: 280 C. Thấp: 140C.

Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 85%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16....Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh.

- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1161 ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15....Giai đoạn sinh trưởng: gieo - hồi xanh – đẻ nhánh.

          - Ngô Xuân; Diện tích: 59 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo - 3 lá

           - Chè: Diện tích: 1000 ha. Giai đoạn sinh trưởng: chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.243

1.20

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.273

2.20

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Ngô

Chuột

 

 

 

Sâu xám

0.07

0.50

 

Sâu keo mùa Thu

0.233

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.243

1.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.273

2.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

0.50

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

1.20

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.243

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.273

2.20

22.952

22.952

 

 

-8

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

0.07

0.50

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.233

1.20

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân muộn: OBVgây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình trên các chân ruộng trũng sâu, gần mương máng; Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

- Trên ngô: sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở chân ruộng sâu trũng gần bờ mương có nước ra vào liên tục; Bệnh sinh lý, RCL, ruồi đục nõn, chuột... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          * Trên cây chè:

* Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu, chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Đốn chè

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang