CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 15/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 20 tháng 02 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19/02
/2024
đến
ngày 25/02/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15- 260C. Cao: 280 C.
Thấp: 140C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 85%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680
ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16....Giai đoạn
sinh trưởng: đẻ nhánh.
- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1161
ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15....Giai đoạn
sinh trưởng: gieo - hồi xanh – đẻ nhánh.
-
Ngô Xuân; Diện tích: 59 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô
biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo - 3 lá
- Chè: Diện tích: 1000 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: chăm sóc qua đông.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.243
|
1.20
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.273
|
2.20
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Ngô
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.07
|
0.50
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.233
|
1.20
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.243
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.273
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.243
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.273
|
2.20
|
22.952
|
22.952
|
|
|
-8
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.07
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.233
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân muộn: OBVgây hại nhẹ, cục bộ ổ
hại trung bình trên các chân ruộng trũng sâu, gần mương máng; Bệnh sinh lý,
ruồi đục nõn, chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên ngô:
sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở chân ruộng sâu trũng gần bờ mương có nước
ra vào liên tục; Bệnh sinh lý, RCL, ruồi đục nõn, chuột... gây hại rải rác, cục
bộ ổ hại nhẹ.
* Trên cây chè:
* Trên cây ngô:
Sâu xám, sâu keo mùa thu, chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ ổ hại
nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Đốn chè
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|