CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 09/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 30 tháng 01 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/01
/2024
đến
ngày 04/02/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 11- 150C. Cao: 170 C.
Thấp: 090C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 85%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Mạ xuân; Diện tích: 09 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu
838, nhị ưu số 7, CT 16, Thiên ưu 8, BC 15, TBR 225....Giai đoạn sinh trưởng: lá.
- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 2.220
ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16....Giai đoạn
sinh trưởng: mới cấy – bén rễ, hồi xanh.
- Lúa Xuân muộn trà 2:
-
Ngô Xuân: ; Diện tích: ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp..
Giai
đoạn sinh trưởng: thu hoạch
- Chè: Diện tích: 1000 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.337
|
2.00
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.337
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.337
|
2.00
|
56.138
|
56.138
|
|
|
+20.4
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Trên mạ
xuân: bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên lúa
xuân muộn trà 1: OBVgây hại nhẹ, cục bộ ổ
hại trung bình trên các chân ruộng trũng sâu, gần mương máng; Bệnh sinh lý gây
hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên ngô:
thu hoạch
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột gây,
RCL hại rải rác.
* Trên lúa
xuân muộn trà 1: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở chân ruộng
sâu trũng gần bờ mương có nước ra vào liên tục; Bệnh sinh lý, RCL gây hại rải
rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
* Trên cây chè:
* Trên cây ngô:
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên mạ: che
phủ nilon với mạ mới gieo để tránh rét và SVGH.
*
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Đốn chè
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|