CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 103/ TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 26 tháng 12 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25/12/2023
đến
ngày 31/12/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15- 230C. Cao: 130C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 75%,
Cao: 85%. Thấp: 65%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, sáng sớm và đêm trời lạnh có sương mù nhẹ. Cây trồng
sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa mùa sớm: ha. Giống:
Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: thu
hoạch.
- Lúa mùa trung: ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20,
Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....
Giai đoạn sinh trưởng: thu
hoạch
- Ngô hè thu; Diện tích: ha.
Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch
- Ngô đông; Diện tích: 628
ha. Giống 99LVN, DK6818, CP 511, Ngô nếp, ngô biến đổi gen...
Giai đoạn sinh trưởng: làm
hạt – chín – thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1000
ha. Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống:
Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông
|
Bệnh khô vằn
|
1.98
|
6.60
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.76
|
6.60
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.98
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.76
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
1.98
|
6.60
|
|
|
|
|
-51.1
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.76
|
6.60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên ngô đông: bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục
bắp, bệnh
đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây chè: đón và chăm sóc
qua đông.
*Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây
hại rải rác trên tre mai luồng.
- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bồ đề gây
hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên cây chè: đón chăm sóc qua đông
* Trên cây ngô: sâu đục thân,
đục bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, đốm lá, chuột ... gây hại rải rác, cục bộ hại
nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô
lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu
tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng.
3. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi
biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa:
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện
tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|