Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 03 (Số 05/2024). Yên Lập.

Tuần 3. Tháng 1/2024. Ngày 16/01/2024
Từ ngày: 15/01/2024. Đến ngày: 21/01/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 05/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 16 tháng 01  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15/01 /2024 đến ngày 21/01/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 17- 250C. Cao: 270 C. Thấp: 150C.

Độ ẩm trung bình: 85- 90%, Cao: 95%. Thấp: 80%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ xuân; Diện tích: 40,0 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16....Giai đoạn sinh trưởng: 1,5 lá – 3,5 lá.

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 323 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16....Giai đoạn sinh trưởng: mới cấy – bén rễ, hồi xanh.

- Lúa Xuân muộn trà 2:

          - Ngô đông; Diện tích:    ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp..

Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch

           - Chè: Diện tích: 1000 ha. Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Ốc bươu vàng

0.123

1.00

 

Mạ

Bệnh sinh lý

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.123

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa muộn trà 1

0.123

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên mạ xuân: bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn trà 1: OBV, bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

- Trên ngô: thu hoạch

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột gây, RCL hại rải rác.

* Trên lúa xuân muộn trà 1: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở chân ruộng sâu trũng gần bờ mương có nước ra vào liên tục; Bệnh sinh lý, RCL gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          * Trên cây chè:

* Trên cây ngô:

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên mạ: che phủ nilon với mạ mới gieo để tránh rét và SVGH.

* Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Đốn chè

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 02 - 1/2024 Yên Lập 08/01/2024 14/01/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 12.2023. Dự báo tình hình SVGH tháng 01.2024 và BPPT - 1/2024 Yên Lập
Thông báo tình hình SVGH kỳ 01 - 1/2024 Yên Lập 01/01/2024 07/01/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 52 - 12/2023 Yên Lập 25/12/2023 31/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 51 - 12/2023 Yên Lập 18/12/2023 24/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 50 - 12/2023 Yên Lập 11/12/2023 17/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2023 Yên Lập 04/12/2023 10/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 95 - 11/2023 Yên Lập 27/11/2023 03/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2023 Yên Lập 20/11/2023 26/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2023 Yên Lập 13/11/2023 19/11/2023