Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 01 (Số 01/2024). Yên Lập.

Tuần 1. Tháng 1/2024. Ngày 02/01/2024
Từ ngày: 01/01/2024. Đến ngày: 07/01/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 01/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 02 tháng 01  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01/01 /2024 đến ngày 07/01/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 11- 160C. Cao: 180 C. Thấp: 100C.

Độ ẩm trung bình: 40- 75%, Cao: 80%. Thấp: 40%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, sáng sớm và đêm trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ xuân; Diện tích: 30,5 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16....Giai đoạn sinh trưởng: gieo – 1 lá.

- Lúa Xuân muộn trà 1:

- Lúa Xuân muộn trà 2:

          - Ngô đông; Diện tích: 453 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp..

Giai đoạn sinh trưởng: chín hoàn toàn – thu hoạch

           - Chè: Diện tích: 1000 ha. Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.32

6.60

 

Chuột

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.65

6.60

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.65

6.60

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.65

6.60

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên mạ xuân: bệnh sinh lý gây hại rải rác

- Trên ngô: bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá, chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

          * Trên cây chè:

* Trên cây ngô: bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa:

* Trên chè: Đốn chè

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 52 - 12/2023 Yên Lập 25/12/2023 31/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 51 - 12/2023 Yên Lập 18/12/2023 24/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 50 - 12/2023 Yên Lập 11/12/2023 17/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2023 Yên Lập 04/12/2023 10/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 95 - 11/2023 Yên Lập 27/11/2023 03/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2023 Yên Lập 20/11/2023 26/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2023 Yên Lập 13/11/2023 19/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2023 Yên Lập 06/11/2023 12/11/2023
Thông báo tình hình SVGH tháng 10. Dự báo tình hình SVGH tháng 11 - 11/2023 Yên Lập
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2023 Yên Lập 30/10/2023 05/11/2023