CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 50/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 7 năm 2023 đến ngày 3 tháng 9 năm 2023
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao 360C; Thấp: 310C.
Trong tuần ngày trời có nắng nhẹ, sáng và chiều tối có lúc có mưa rào nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa: GĐST: đòng già - trỗ bông - ngậm sữa: DT: 359 ha;
- Ngô: làm bắp; DT: 376 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh bạc lá |
1,38 |
11,00 |
|
Bệnh khô vằn |
5,73 |
26,.36 |
|
Chuột |
0,28 |
3,30 |
|
Rầy các loại |
107,00 |
400,00 |
|
Sâu đục thân |
0,11 |
2,.00 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
3,03 |
15,00 |
|
Chuột |
0,20 |
2,00 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,40 |
2,00 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
23/8 |
24/8 |
25/8 |
26/8 |
27/8 |
28/8 |
29/8 |
|
Rầy nâu |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
2 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38 |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,73 |
26,36 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107,00 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2,.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,03 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa |
3,0-6,0 |
11,00 |
2,82 |
|
|
|
|
2,82 |
|
2 |
Bệnh khô vằn |
9,2-17,5 |
26,36 |
150,64 |
N:93,92, TB: 57,72 |
|
|
|
57,72 |
|
3 |
Chuột |
1-2 |
3,30 |
7,04 |
7,04 |
|
|
|
|
|
4 |
Rầy các loại |
120-240 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sâu đục thân |
1,0 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
8-12 |
15,00 |
81,87 |
81,87 |
|
|
|
|
|
7 |
Chuột |
1 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sâu đục thân, bắp |
1-1,3 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa mùa:
- Bệnh vằn xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình trên những chân ruộng rậm rạp, bón thừa đạm.
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại rải rác.
- Chuột hại nhẹ trên những ruộng ven kênh mương, ven trang trại chăn nuôi.
- Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bọ xít gây hại nhẹ rải rác.
*Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, rệp hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời, đặc biệt lưu ý phòng trừ triệt để các diện tích nhiễm bệnh khô vằn, bệnh bạc lá; Rầy cuối vụ; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng trên những ruộng không được phòng trừ kịp thời. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, Bệnh đốm lá, sâu đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |