CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 36/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 6 năm 2023 đến ngày 02 tháng 7 năm 2023
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao 350C; Thấp: 280C.
Trong tuần ngày trời nắng, chiều và đêm có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 3-3,5 lá; DT: 12 ha.
- Lúa mùa: mới cấy: DT: 65 ha;
- Ngô: 3-4 lá; DT: 331 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
ÔBV |
RR |
|
|
Mạ |
RCL |
2,7 |
10 |
|
Ngô |
Sâu keo mùa thu |
0,3 |
2,2 |
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
21/6 |
22/6 |
23/6 |
24/6 |
25/6 |
26/6 |
27/6 |
|
Rầy nâu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
3 |
|
|
9 |
3 |
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
10 |
|
|
|
|
|
|
ÔBV |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
0,4-1,2
|
2,2 |
7,38 |
7,38 |
|
|
|
7,38 |
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa mùa: ÔBV gây hại rải rác.
* Trên mạ: Rầy các loại gây hại rải rác.
*Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, Sâu xám hại rải rác. Bệnh sinh lý hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: OOBV gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những chân ruộng trũng, ruộng ven kênh mương. Bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |