Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 43/2023). Thanh Thủy.

Tuần 31. Tháng 8/2023. Ngày 01/08/2023
Từ ngày: 31/07/2023. Đến ngày: 06/08/2023

 

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ

 


Số: 42/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Thanh Thuỷ, ngày 1 tháng  8 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  31 tháng 7  năm 2023 đến ngày 6 tháng 8 năm 2023

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 33-350C; Cao 37-380C; Thấp: 300C.

Trong tuần ngày trời nắng nóng, chiều tối có lúc có mưa rào nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa: GĐST: đứng cái : DT: 381 ha;

- Ngô: trỗ cờ - phun râu; DT: 376 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

2,11

7,20

 

Rầy các loại

46,13

240,00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,09

1,00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5,60

40,00

 

Sâu đục thân

RR

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

3,40

12,00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0,63

6,00

 

 

Sâu đục thân, bắp

1,13

4,00

 

 

Sâu keo mùa Thu

0,04

0,60

 

 

 

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

26/7

27/7

28/7

29/7

30/7

31/7

1/8

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

1

 

Rầy nâu nhỏ

2

 

1

 

1

 

 

 

Bướm sâu đục thân2 chấm

 

 

 

 

 

 

1

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

1

2

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

7,20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,13

240,00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1,00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,60

40,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,40

12,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

6,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

4,00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,60

 

 

 

 

 

 

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

3,5-6,6

7,20

 

 

 

 

 

 

 

2

Rầy các loại

64-120

240,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,2-0,8

1,00

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

16-24

40,00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu đục thân

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh khô vằn

Ngô

4-8

12,00

43,2

43,2

 

 

 

 

 

7

Bệnh đốm lá nhỏ

2-4

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

1-2

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

0,2-0,4

0,60

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa mùa:

          - Sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành đã ra và bắt đầu đẻ trứng, mật độ trứng trung bình 16-24 quả/m 2 , cao 40 quả/m 2 . Dự kiến sâu non nở và bắt đầu gây hại từ 4/8 trử đi, thời gian cần phòng trừ 4/8-8/8/2023. Bệnh vằn xuất hiện và gây hại nhẹ. Sâu đục thân,bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

          - Ngoài ra: châu chấu, dế dũi, bọ xít gây hại rải rác.

          *Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ;  Bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ - trung bình trên những ruộng không được phòng trừ kịp thời. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

          * Trên ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

 

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2023 Thanh Thủy 24/07/2023 30/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2023 Thanh Thủy 17/07/2023 23/07/2023
Thông báo tinh hình SVGH tháng 6, dự báo tình hình SVGH tháng 7 - 7/2023 Thanh Thủy 01/07/2023 31/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2023 Thanh Thủy 10/07/2023 16/07/2023
THông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2023 Thanh Thủy 03/07/2023 02/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2023 Thanh Thủy 26/06/2023 02/07/2023
Thông báo sâu bênhj kỳ 25 - 6/2023 Thanh Thủy 19/06/2023 25/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2023 Thanh Thủy 12/06/2023 18/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2023 Thanh Thủy 05/06/2023 11/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2023 Thanh Thủy 30/05/2023 04/06/2023