CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 41/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 7 năm 2023 đến ngày 30 tháng 7 năm 2023
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 33-350C; Cao 37-380C; Thấp: 300C.
Trong tuần ngày trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa: GĐST: cuối đẻ : DT: 381 ha;
- Ngô: 10 lá - xoáy nõn - trỗ cờ; DT: 376 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh khô vằn |
0,51 |
3,60 |
|
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
Rầy các loại |
27,60 |
240,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
2,6 |
16,00 |
|
Sâu đục thân |
0,13 |
1,40 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
2,53 |
10,00 |
|
Sâu keo mùa Thu |
0,16 |
1,2 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
19/7 |
20/7 |
21/7 |
22/7 |
23/7 |
24/7 |
25/7 |
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,60 |
240,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,53 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa |
2,0-3,3 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rầy các loại |
64-80 |
240,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
8 |
16,00 |
|
|
|
|
|
74,95 |
|
5 |
Sâu đục thân |
1,1-1,2 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
5-8 |
10,00 |
35,65 |
35,65 |
|
|
|
|
|
7 |
Sâu keo mùa Thu |
0,4-0,8 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa mùa:
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, các diện tích nhiễm đã được cơ bản phòng trừ.Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ. Sâu đục thân,bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngoài ra: châu chấu, dế dũi, bọ xít gây hại rải rác.
*Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ - trung bình trên những ruộng không được phòng trừ kịp thời. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |