THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 30 tháng 8 đến ngày 05 tháng 9 năm 2021)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-37C;
Cao: 370C; Thấp: 220C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng
sinh trưởng, phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển
búp
+ Lúa:
Diện tích: 2860 ha; GĐST: Đứng cái – Làm đòng
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại
bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 24
|
Đêm 25
|
Đêm 26
|
Đêm 27
|
Đêm 28
|
Đêm 29
|
Đêm 30
|
Rầy Lưng Trắng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân 2 chấm
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
|
Bệnh bạc lá
|
0.4
|
5
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.2
|
14.3
|
|
Rầy các loại
|
93.3
|
350
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.7
|
7
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
1.4
|
21
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
2.7
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
2
|
5
|
|
Nhện đỏ
|
2.5
|
7
|
|
Rầy xanh
|
1.4
|
4
|
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh bạc
lá
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô
vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
14.3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.3
|
350
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn
lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
|
0.4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.2
|
14.3
|
118.7
|
118.7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
93.3
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
1.4
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
2.7
|
6
|
167.9
|
167.9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2
|
5
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.5
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè:
Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ; Rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.
+
Trên
lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh
bạc lá, Rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột hại rải rác.
*
Dự báo
tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện
đỏ hại nhẹ đến trung bình.
+
Trên
lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại,
bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác
trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên
chè:
Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử
dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
Ngày 31 tháng 8 năm 2021
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|