THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 7 đến ngày 01 tháng 8 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-37C; Cao: 370C; Thấp: 220C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Lúa: Diện tích: 2860 ha; GĐST: Đẻ nhánh
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm | Đêm | Đêm | Đêm | Đêm |
Rầy Lưng Trắng |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân 2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa | Bệnh sinh lý | 1.3 | 10 | C1 |
Chuột | 0.2 | 5 | TT |
Rầy các loại | 33.1 | 105 | T4,5,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ | 1.8 | 7 | T5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.09 | 0.5 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 2.4 | 5 | |
Bọ xít muỗi | 2.3 | 6 | |
Nhện đỏ | 2.1 | 6 | |
Rầy xanh | 1.5 | 4 | |
Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh sinh lý | Lúa | | | | | | | | | | 1.3 | 10 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | | 0.2 | 5 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | | 33.1 | 105 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | | 1.8 | 7 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | | 0.09 | 0.5 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 2.4 | 5 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2.3 | 6 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 2.1 | 6 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1.5 | 4 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh sinh lý | Lúa | 1.3 | 10 | 64.7 | 64.7 | | | | | |
| Chuột | 0.2 | 5 | 31.1 | 31.1 | | | | | |
| Rầy các loại | 33.1 | 105 | | | | | | | |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 1.8 | 7 | | | | | | | |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.09 | 0.5 | | | | | | | |
| Bọ cánh tơ | Chè | 2.4 | 5 | 250 | 250 | | | | | |
| Bọ xít muỗi | 2.3 | 6 | 257.9 | 257.9 | | | | | |
| Nhện đỏ | 2.1 | 6 | | | | | | | |
| Rầy xanh | 1.5 | 4 | | | | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ ; Rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.
+ Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
+ Trên lúa: Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá hại nhẹ, rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Hữu Thông | Ngày 27 tháng 7 năm 2021 PHÓ TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Hương Giang |