Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2021). Hạ Hòa.

Tuần 31. Tháng 8/2021. Ngày 03/08/2021
Từ ngày: 02/08/2021. Đến ngày: 08/08/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 31/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  3  tháng 8 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 2 tháng 8 năm 2021  đến ngày 8  tháng 8 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 300 ha; GĐST: 9-12 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1,85

12

Chuột

0,37

5

Rầy các loại

20,8

120

Sâu cuốn lá nhỏ

6,25

18

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,01

0,2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5,5

45

Sâu đục thân

0,75

5

T4,5

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

3,16

22

Chuột

0,18

2

Rầy các loại

17,66

180

Sâu cuốn lá nhỏ

5,86

28

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,68

12

Sâu đục thân

0,38

3

T4,5,N

Chè

Bọ cánh tơ

0,96

5

Bọ xít muỗi

0,4

5

Nhện đỏ

1,06

7

Rầy xanh

0,53

4

Ngô hè

Bệnh khô vằn

1,05

12

Sâu đục thân, bắp

0,95

6


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0

 

 

 

 

 

 

1,85

12

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,37

5

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

20,8

120

Sâu cuốn lá nhỏ

41

24

14

3

0

0

6,25

18

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

0,01

0,2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

5,5

45

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

0,75

5

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0

 

 

 

 

 

 

3,16

22

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,18

2

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

17,66

180

Sâu cuốn lá nhỏ

39

25

12

2

0

0

0

5,86

28

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

0,68

12

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

0,38

3

Bọ cánh tơ

Chè

0

 

 

 

 

 

 

0,96

5

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

0,4

5

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

1,06

7

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

0,53

4

Bệnh khô vằn

Ngô hè

0

 

 

 

 

 

 

1,05

12

Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 

 

0,95

6


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1,85

12

137,546

137,546

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

2

Chuột

0,37

5

68,773

68,773

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

3

Rầy các loại

20,8

120

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

4

Sâu cuốn lá nhỏ

6,25

18

499,146

499,146

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,01

0,2

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5,5

45

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

7

Sâu đục thân

0,75

5

43,254

43,254

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

8

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

3,16

22

169,069

124,40

44,669

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

9

Chuột

0,18

2

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

10

Rầy các loại

17,66

180

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

11

Sâu cuốn lá nhỏ

5,86

28

268,012

108,55

159,463

159,463

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

12

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,68

12

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

13

Sâu đục thân

0,38

3

98,944

98,944

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

14

Bọ cánh tơ

Chè

0,96

5

 

 

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

15

Bọ xít muỗi

0,4

5

78,989

78,989

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

16

Nhện đỏ

1,06

7

 

 

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

17

Rầy xanh

0,53

4

 

 

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

18

Bệnh khô vằn

Ngô hè

1,05

12

10,00

10,00

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

19

Chuột

0,95

6

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, chuột hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, chuột hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, chuột hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, chuột hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.

Người tập hợp

 

 

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

           Đỗ Thị Thuỳ Dương