THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17/05 đến ngày 23/05/2021)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 360C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa xuân muộn trà 1: 1296
ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: Chín -
thu hoạch
+ Lúa xuân muộn trà 2 : 1104
ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, Thái xuyên 111, TH3-5, TBR225,…. GĐST: Đỏ
đuôi - chín.
- Cây ngô: Diện tích: 656
ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: Kết hạt – chín sữa –
chín sáp.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
11/04
|
Đêm
12/04
|
Đêm
13/04
|
Đêm
14/05
|
Đêm
15/05
|
Đêm
16/05
|
Đêm
17/05
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SCLN
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú
|
27-35,
mưa nhỏ, gió TB
|
28-38,
ko mưa, gió N
|
27-36,
ko mưa, gió N
|
26-36,
ko mưa, gió N
|
26-36,
ko mưa, gió N
|
26-38,
ko mưa, gió N
|
25-32,
ko mưa, gió ĐN
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
3.82
|
11.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.17
|
8.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.79
|
6.00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.82
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
3.82
|
11.00
|
33.82
|
33.82
|
|
|
+33.82
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.17
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.79
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ. RCL gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân,
đục bắp gây hại rải rác; cục bộ ruộng hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp
tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các
thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun
theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao
bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 18 tháng 05
năm 2021
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|