THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05/04 đến ngày 11/04/2021)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 240C....Cao: 280C.....Thấp: 220C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa xuân muộn trà 1: 1296
ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: Làm
đòng.
+ Lúa xuân muộn trà 2 : 1104
ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, Thái xuyên 111, TH3-5, TBR225,…. GĐST: Cuối
đẻ nhánh - đứng cái .
- Cây ngô: Diện tích: 656
ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 7,9 lá –
xoáy nõn – trỗ cờ.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
30/03
|
Đêm
31/03
|
Đêm
01/04
|
Đêm
02/04
|
Đêm
03/04
|
Đêm
04/04
|
Đêm
05/04
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
SCLN
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
23-33,
ko mưa, gió nhẹ
|
23-32,
ko mưa, gió nhẹ
|
25-32,
ko mưa, gió ĐN
|
25-33,
ko mưa, gió ĐN
|
25-27,
ko mưa, gió nhẹ
|
24-26,
mưa nhỏ, gió ĐN
|
23-27,
mưa rào, gió ĐN
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
5.85
|
22.00
|
C3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.12
|
2.00
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
26.67
|
120.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.93
|
8.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.93
|
8.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
3.42
|
13.00
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
7.73
|
40.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.27
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.47
|
8.00
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.12
|
0.80
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.85
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.67
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.42
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.73
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
5.85
|
22.00
|
259,20
|
259,20
|
|
|
+245,71
|
129,60
|
Cả
huyện
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.12
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bình
Phú, Hạ Giáp,...
|
3
|
Rầy các loại
|
26.67
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
3.42
|
13.00
|
110,40
|
110,40
|
|
|
+ 110,40
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Rầy các loại
|
7.73
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
0.12
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn
hại nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu
đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.
- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại
gây hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô
vằn gây hại rải rác; cục bộ ruộng hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.
* Dự
báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ
hại nặng. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên các giống nhiễm, trên những ruộng
xanh tốt bón thừa đạm. Chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân 2 chấm, RCL,... gây
hại nhẹ.
- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình .
Chuột, bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại,... gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô
vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các
thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun
theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao
bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 06 tháng 04 năm 2021
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|