Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 11/2021). Phù Ninh.

Tuần 11. Tháng 3/2021. Ngày 16/03/2021
Từ ngày: 15/03/2021. Đến ngày: 21/03/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 đến ngày 21/03/2021)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 220C....Cao: 290C.....Thấp: 170C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân muộn trà 1: 1296 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST:  Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.

+ Lúa xuân muộn trà 2 : 1104 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, Thái xuyên 111, TH3-5, TBR225,…. GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

- Cây ngô: Diện tích: 600 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 6-8 lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

10/03

Đêm

11/03

Đêm

12/03

Đêm

13/03

Đêm

14/03

Đêm

15/03

Đêm

16/03

SĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

0

0

0

SCLN

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

22-27, ko k mưa, gió nhẹ

22-27, ko mưa, gió nhẹ

21-27, ko mưa, gió nhẹ

22-29, ko mưa, gió nhẹ

21-29, ko mưa, gió nhẹ

21-27, ko mưa, gió nhẹ

22-28, mưa nhỏ, gió nhẹ


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

0.17

3.00

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.04

0.40

C1

Chuột

0.32

3.00

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

0.67

8.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

Lúa muộn trà 2

Chuột

0.38

2.50

N,TT

Ruồi đục nõn

0.80

6.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.11

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.40

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

2.50

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Tiên Du, Bình Phú,…

2

Bệnh đạo ôn lá

0.1-0.2

0.40

 

 

 

 

 

 

Bình Phú, Hạ Giáp, Tiên Du,…

3

Chuột

1-2.5

3.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-8

8.00

 

 

 

 

 

 

Tiên Phú, Hạ Giáp, Tiên Du,…

1

Chuột

Lúa muộn trà 2

1-2

2.50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Ruồi đục nõn

2-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.2-0.5

0.80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Lúa muộn trà 1: Chuột gây hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, RCL gây hại rải rác.

- Lúa muộn trà 2: Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Ruồi đục nõn gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Sâu cuốn lá phát triển gây hại nhẹ cục bộ ruộng. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên các giống nhiễm(J02, nếp,...). Chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân 2 chấm, RCL,... gây hại nhẹ.

- Lúa muộn trà 2: Chuột, bệnh sinh lý, đạo ôn lá, ruồi đục nõn,... gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

Ngày 16 tháng 03 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2021 Phù Ninh 08/03/2021 14/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 3/2021 Phù Ninh 01/03/2021 07/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2021 Phù Ninh 22/02/2021 28/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2021 Phù Ninh 15/02/2021 21/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2021 Phù Ninh 08/02/2021 14/02/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 2 - 2/2022 Phù Ninh
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2021 Phù Ninh 01/02/2021 07/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2021 Phù Ninh 25/01/2021 31/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2021 Phù Ninh 18/01/2021 24/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2021 Phù Ninh 11/01/2021 17/01/2021