BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 01 tháng 02 đến ngày 07 tháng 02 năm 2021)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời
tiết
Nhiệt độ trung bình:. 200C. Cao nhất: 230C. Thấp nhất: 160C
Độ ẩm trung bình:.....................
Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trong kỳ trời lạnh, đêm và sáng
có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Chiêm xuân
|
Lúa sớm
|
Hồi xanh
|
96
|
|
Xuân muộn trà1
|
Mới cấy – hồi xanh
|
1280
|
|
Mạ
|
Mới gieo -3 lá
|
22.5
|
|
Tổng:
|
|
|
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
|
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của
thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại
thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá,
giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố
thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin
thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn
thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai
ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ
THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn
trùng vào bẫy
Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu
điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục
sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm: Hồi xanh
|
0.65
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1: Mới cấy – hồi xanh
|
0.65
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.225
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ: Mới gieo – 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL:
Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính
số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ
trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký
sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ
biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Lúa sớm
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2-3
|
4.00
|
|
|
Bình Phú
|
II
|
Lúa muộn
trà 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2-4
|
5.00
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.2-0.5
|
2
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa;
SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu
tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Lúa muộn trà 1: Mới cấy – hồi xanh
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
52.36
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
- Ghi các mức diện tích
nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi
SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng
hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức
DTN và diện tích mất trắng.
* Thống
kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM (tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:
- Lúa sớm: Bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ ruộng hại nhẹ (Bình
Phú)
- Lúa muộn trà 1: OBV gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. Bệnh
sinh lý gây hại rải rác.
- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1.
Dự báo SVGH chủ
yếu trong kỳ tới:
- Lúa
sớm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, Cục bộ hại trung bình. RCL gây hại rải rác.
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV gây hại nhẹ; Cục bộ hại trung bình.
- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại, cào
cào, châu chấu, ... gây hại rải
rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo
hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý
theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm
Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng
các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và
phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom
vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Nơi
nhận:
- Phòng BVTV;
- Lưu.
|
TRƯỞNG TRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Hữu Đại
|