Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 09 (Số 09/2021). Phù Ninh.

Tuần 9. Tháng 3/2021. Ngày 02/03/2021
Từ ngày: 01/03/2021. Đến ngày: 07/03/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 đến ngày 07/03/2021)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 220C....Cao: 280C.....Thấp: 180C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân muộn trà 1: 1296 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST:  Đẻ nhánh rộ.

+ Lúa xuân muộn trà 2 : 1104 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, Thái xuyên 111, TH3-5, TBR225,…. GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.

- Cây ngô: Diện tích: 600 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 4-5 lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

24/02

Đêm

25/02

Đêm

26/02

Đêm

27/02

Đêm

28/02

Đêm

01/03

Đêm

02/03

Bướm cú mèo

 

 

 

 

1

 

 

Cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0.37

4.00

 

Chuột

0.88

11.00

 

Ốc bươu vàng

0.01

0.20

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

0.30

5.00

 

Chuột

0.12

2.00

 

Ốc bươu vàng

0.22

1.50

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.14

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.88

11.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

5.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

2.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

1.50

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Chuột

2-4

11.00

64.80

64.80

 

 

+25.53

32.40

Cả huyện

3

Ốc bươu vàng

0.1-0.2

0.20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Chuột

1-1.5

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Ốc bươu vàng

0.2-0.8

1.50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.2-0.6

1.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Lúa muộn trà 1: Chuột gây hại nhẹ - trung bình (Liên Hoa, Bình Phú…). Bệnh sinh lý, OBV, RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ, đạo ôn lá gây hại rải rác.

- Lúa muộn trà 2: Chuột gây hại rải rác, cục bộ ruộng hại nhẹ. OBV, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Sâu xám, sâu ăn lá gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Chuột gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý, RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ ,... gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trong điều kiện thời tiết âm u ẩm độ cao.

- Lúa muộn trà 2: OBV, chuột, bệnh sinh lý,... gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

Ngày 02 tháng 03 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2021 Phù Ninh 22/02/2021 28/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2021 Phù Ninh 15/02/2021 21/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2021 Phù Ninh 08/02/2021 14/02/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 2 - 2/2022 Phù Ninh
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2021 Phù Ninh 01/02/2021 07/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2021 Phù Ninh 25/01/2021 31/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2021 Phù Ninh 18/01/2021 24/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2021 Phù Ninh 11/01/2021 17/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2021 Phù Ninh 04/01/2021 10/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2020 Phù Ninh 14/12/2020 20/12/2020