Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2021). Phù Ninh.

Tuần 15. Tháng 4/2021. Ngày 13/04/2021
Từ ngày: 12/04/2021. Đến ngày: 18/04/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12/04 đến ngày 18/04/2021)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao: 290C.....Thấp: 230C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân muộn trà 1: 1296 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: Làm đòng – trỗ.

+ Lúa xuân muộn trà 2 : 1104 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, Thái xuyên 111, TH3-5, TBR225,…. GĐST: Đứng cái  - làm đòng .

- Cây ngô: Diện tích: 656 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 7,9 lá – xoáy nõn – trỗ cờ - Phun râu.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

06/04

Đêm

07/04

Đêm

08/04

Đêm

09/04

Đêm

10/04

Đêm

11/04

Đêm

12/04

SĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

0

0

0

SCLN

0

0

0

0

0

0

0

Ghi chú

22-26, mưa nhỏ, gió ĐN

23-27, ko mưa, gió ĐN

23-28, ko mưa, gió N

18-22, mưa rào, gió N

24-27, mưa rào, gió ĐN

19-25, ko mưa, gió N

21-28, mưa nhỏ, gió N


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

5.57

21.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.21

2.00

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

49.33

240.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

0.40

8.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

6.68

24.00

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

8.53

80.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.97

5.00

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.10

0.80

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.57

21.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

2.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.33

240.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.68

24.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.53

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.97

5.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

5.57

21.00

201.60

201.60

 

 

-91.05

37.20

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0.21

2.00

 

 

 

 

 

 

Bình Phú, Hạ Giáp, Tiên Du,...

3

Rầy các loại

49.33

240.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Sâu đục thân

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

6.68

24.00

220.80

220.80

 

 

+94.94

110.40

Cả huyện

2

Rầy các loại

8.53

80.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

 

Ngô

0.97

5.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu keo mùa Thu

 

0.10

0.80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ gây hại nặng. Chuột, sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại rải rác; cục bộ ruộng hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.

    * Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5SC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

- Bệnh đạo ôn: Cần thăm đồng thường xuyên để kịp thời phòng trừ trước khi lúa trỗ. Khi phát hiện ruộng bị bệnh, cần dừng bón các loại phân hoá học, phân qua lá, thuốc kích thích sinh trưởng, phòng trừ ngay khi ruộng chớm bị bệnh (dưới 5% lá bệnh) bằng các loại thuốc đặc trị đạo ôn có trong danh mục, ví dụ như: Fu-army 30WP, Fu-army 40EC, Katana 20SC, HIBIM 31 WP, Lúa vàng 20WP, Grin USA 860WP, Trizole 75WP, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Bamy 75WP,... . Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần) lần 1 cách lần 2 từ 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá.

Chú ý: Các ruộng lúa trỗ sớm phải phòng bệnh đạo ôn cổ bông.

- Chuột: Tiếp tục tổ chức diệt chuột tập trung ở những khu, cánh đồng chuột còn gây hại mạnh trước khi lúa trỗ.

- Ngoài ra:  Cần chú ý các đối tượng sâu bệnh như bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại cần phải theo dõi chặt chẽ để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên các giống nhiễm, trên những ruộng xanh tốt bón thừa đạm. Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại rải rác trên những ruộng lúa trỗ sớm. Chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân 2 chấm, RCL,... gây hại nhẹ.

- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình . Chuột, bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại,... gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

Ngày 13 tháng 04 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2021 Phù Ninh 05/04/2021 11/04/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2021 Phù Ninh 29/03/2021 04/04/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2021 Phù Ninh 22/03/2021 28/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2021 Phù Ninh 15/03/2021 21/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2021 Phù Ninh 08/03/2021 14/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 3/2021 Phù Ninh 01/03/2021 07/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2021 Phù Ninh 22/02/2021 28/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2021 Phù Ninh 15/02/2021 21/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2021 Phù Ninh 08/02/2021 14/02/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 2 - 2/2022 Phù Ninh