THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03/05 đến ngày 09/05/2021)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 290C....Cao: 340C.....Thấp: 230C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Cây lúa:
+ Lúa xuân muộn trà 1: 1296
ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST: Chắc xanh
– đỏ đuôi.
+ Lúa xuân muộn trà 2 : 1104
ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, Thái xuyên 111, TH3-5, TBR225,…. GĐST: Trỗ -
chín sữa.
- Cây ngô: Diện tích: 656
ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: Kết hạt – chín sữa.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
28/04
|
Đêm
29/04
|
Đêm
30/04
|
Đêm
01/05
|
Đêm
02/05
|
Đêm
03/05
|
Đêm
04/05
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SCLN
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú
|
22-26,
mưa nhỏ, gió Đ
|
22-27,
mưa rào, gió N
|
22-31,
ko mưa, gió N
|
23-30,
ko mưa, gió ĐN
|
23-29,
mưa rào, gió N
|
25-33,
ko mưa, gió N
|
27-34,
ko mưa, gió N
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
1.23
|
12.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.67
|
14.00
|
C3,5
|
Bệnh đen lép hạt
|
0.40
|
4.00
|
|
Bọ xít dài
|
0.07
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
58.67
|
320.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.30
|
5.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
7.15
|
24.00
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
22.67
|
160.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.27
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.27
|
8.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.27
|
4.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.83
|
6.60
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.67
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đen lép hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.67
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.15
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.67
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
1.23
|
12.00
|
37.20
|
37.20
|
|
|
+37.20
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.67
|
14.00
|
129.60
|
129.60
|
|
|
- 60.62
|
|
Cả huyện
|
3
|
Bệnh đen lép hạt
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Bọ xít dài
|
0.07
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Rầy các loại
|
58.67
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
7.15
|
24.00
|
220.80
|
220.80
|
|
|
+168.18
|
110.40
|
Cả huyện
|
3
|
Rầy các loại
|
22.67
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Sâu đục thân
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.27
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Chuột
|
0.27
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.83
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn
hại nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng hại nặng. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ
nhỏ gây hại trung bình (Tiên Du). Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh lem lép hạt,
bọ xít dài gây hại rải rác.
- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ gây hại nặng. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
Sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân,
đục bắp, chuột gây hại rải rác; cục bộ ruộng hại nhẹ.
* Dự
báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ
hại nặng. Bệnh
bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại tiếp tục tích lũy
gia tăng mật độ và gây hại mức độ hại nhẹ. Sâu đục thân 2 chấm gây hại nhẹ.
- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ
hại nặng. Bệnh
bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại tiếp tục tích lũy
gia tăng mật độ và gây hại mức độ hại nhẹ. Sâu đục thân 2 chấm gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, Sâu keo mùa thu, Chuột, sâu cắn lá, sâu đục
thân đục bắp,…gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh
hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ:
Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5SC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...
- Bệnh Bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Phun
phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP,
Sasa 25WP, ...).
- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp thủ công, hóa
học với một số loại thuốc hóa học, ví dụ như: Ranpart 2%DS, Hi Cate
0.25WP, Rat K 2%DP, Rat-kill 2%DP… phối trộn với mồi thóc luộc để diệt chuột.
- Theo dõi các đối tượng sâu bệnh: Rầy các loại, Sâu đục
thân….
Chú ý: Các ruộng lúa trỗ sau 30/04 cần phải phun phòng sâu
đục thân.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các
thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun
theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao
bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 04 tháng 05 năm 2021
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|