CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 26 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 01 tháng 6 năm 2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 5 năm 2021 đến ngày 6 tháng 6 năm
2021
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 29-320C; Cao 35-370C; Thấp: 25-260C.
Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm và tối có
lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa cấy: 0 ha. GĐST: thu hoạch xong
-
Ngô: 505 ha. GĐST: Đang thu hoạch: NK4300, DK9955, ...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
II
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 18/5
|
Đêm 19/5
|
Đêm 20/5
|
Đêm 21/5
|
Đêm 22/5
|
Đêm 23/5
|
Đêm 24/5
|
|
Rầy nâu
|
11
|
10
|
17
|
0
|
5
|
0
|
7
|
|
Rầy lưng trắng
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
5
|
4
|
2
|
1
|
2
|
0
|
2
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
7
|
15
|
9
|
8
|
11
|
0
|
0
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm
|
2
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây lúa: Thu hoạch xong
* Trên cây ngô: Tổng diện tích 505.
Đang thu hoạch.
2.
Biện pháp xử lý: Theo
dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới :
*
Trên cây ngô: Tiếp tục
thu hoạch trong vài ngày tới
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|