CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 24/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến ngày 23 tháng 5 năm 2021
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 29-320C; Cao 35-370C; Thấp: 25-260C.
Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm và tối có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: 2478 ha. GĐST: thu hoạch
- Ngô: 505 ha. GĐST: làm bắp; Giống: NK4300, DK9955, ...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
3,967 |
22,00 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
1,90 |
8,00 |
|
Sâu đục bắp |
RR |
|
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 11/5 |
Đêm 12/5 |
Đêm 13/5 |
Đêm 14/5 |
Đêm 15/5 |
Đêm 16/5 |
Đêm 17/5 |
|
Rầy nâu |
12 |
10 |
15 |
16 |
15 |
17 |
12 |
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
5 |
3 |
6 |
7 |
5 |
3 |
5 |
|
Rầy nâu nhỏ |
10 |
12 |
5 |
7 |
|
11 |
12 |
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
1 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,967 |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
|
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
8-12 |
22,00 |
54,16 |
54,16 |
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
3-5 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây lúa: đang thu hoạch
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu đục bắp, bệnh đốm lá, chuột hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới :
- Trên lúa: thu hoạch
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Ngoài ra: bệnh đốm lá gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |