CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 20/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 4 tháng 5 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 5 năm 2021 đến ngày 9 tháng 5 năm 2021
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao 30-320C; Thấp: 25-260C.
Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm và tối có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: 2478 ha. GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi, giống Thái Xuyên 111, Nhị Ưu số 7, TBR 225, TƯ 8
- Ngô: 505 ha. GĐST: làm bắp; Giống: NK4300, DK9955, ...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa |
Bệnh bạc lá |
2,23 |
9,5 |
|
Bệnh khô vằn |
3,48 |
22,0 |
|
Bệnh đạo ôn cổ bông |
RR |
|
|
Rầy các loại |
42,667 |
240,0 |
|
|
|
|
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
3,333 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 27/4 |
Đêm 28/4 |
Đêm 29/4 |
Đêm 30/4 |
Đêm 1/5 |
Đêm 2/5 |
Đêm 3/5 |
|
Rầy nâu |
5 |
4 |
|
3 |
6 |
3 |
3 |
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
2 |
4 |
|
2 |
1 |
1 |
2 |
|
Rầy nâu nhỏ |
5 |
|
5 |
6 |
|
6 |
5 |
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
2 |
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
9,5 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
22,0 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn cổ bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,667 |
240,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,333 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa |
4-6 |
9,5 |
5,0 |
5,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh khô vằn |
8-12 |
22,0 |
247,80 |
247,80 |
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh đạo ôn cổ bông |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rầy các loại |
80-120 |
240,0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
5-8 |
15,0 |
49,28 |
49,28 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây lúa:
- Bệnh bạc lá: Xuất hiện theo chòm, vùng. Tỷ lệ hại trung bình 4-6 %, cao 8-9 %, cục bộ 15-18,8% (Diện tích nhiễm 5 ha, tại xã Đồng Trung, Đoan Hạ, Bảo Yên, Sơn Thủy).
- Bệnh khô vằn: đã xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình trên các ruộng trũng, ruộng xanh tốt bón thừa phân đạm.
- Chuột: gây hại cục bộ trên các ruộng ven gò, ven trang trại chăn nuôi.
- Sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm lá, chuột hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
Đặc biệt chú ý đối tượng rầy các loại trên những điểm đã xuất hiện rầy những năm trước, ruộng trũng nước, ruộng xanh tốt, những ruộng trỗ sau.
3. Dự kiến thời gian tới :
+ Bệnh khô vằn: xuất hiện và gây hại rải rác trên các ruộng lúa xanh tốt rậm rạp, ruộng bón nhiều phân đạm, bón phân lai rai.
+ Rầy các loại xuất hiện gây hại nhẹ trên các chân ruộng trũng, ruộng xanh tốt.
+ Bệnh bạc lá hại nhẹ - trung bình.
Chuột hại cục bộ, đặc biệt trên các ruộng lúa ven các trang trại chăn nuôi, ven gò, ...
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Ngoài ra: bệnh đốm lá gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |