Thứ Hai, 6/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 53 trạm Lâm Thao (Số 53/2020). Lâm Thao.

Tuần 53. Tháng 12/2020. Ngày 29/12/2020
Từ ngày: 28/12/2020. Đến ngày: 03/01/2021

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày
28 tháng 12 năm 2020 đến ngày 4 tháng 01 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 22-250 C; Cao nhất:25-280 C; Thấp nhất: 18-22 0 C

Độ ẩm trung bình 60 - 65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Vụ xuân mạ

Muộn 1

Ngâm ủ- gieo

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

Tổng các vụ:

 

 

b. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

Ngô

thu hoạch

50

 

Rau họ thập tự

Cây con - phát triển thân lá

40

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

 

I

Cây ngô đông: đang thu hoạch.

 

   II    Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát triển thân lá)

 

1

Bọ nhảy

3,0-10

30

 

TT

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

2

Sâu xanh

0,5-1,0

5,0

 

T3,4

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

3

Sâu tơ

3,0- 8,0

12

 

T2,3

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

4

Bệnh sương mai

0,5-3,0

5,0

 

C1

Cao xá, Bản Nguyên,

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Rau họ thập tự:

1

Bệnh sương mai

1,1

 

 

 

1,1

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Sâu xanh

2,2

 

 

 

2,2

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

3

Bọ nhảy

2,8

 

 

 

2,8

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.     Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

- Trên mạ trà 1:

+ Chuột gây hại rải rác trên một số diện tích mạ gieo sớm để cấy trên đồng sâu trũng 1 cá một lúa.

+ Trên ngô đông: Đang thu hoạch.

+ Trên rau họ thập tự:

+ Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải canh, cải bắp, su hào, súp lơ…

+ Bệnh sương mai: Phát sinh và gây hại nhẹ trên rau bắt cải, súp lơ, xu hào

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

 *Trên mạ xuân muộn trà 1:

- Chuột gây hại nhẹ rải rác trên một số diện tích không che phủ nilon và che phủ bị rách.

* Trên rau họ thập tự:

- Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ.

- Bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ - trung bình.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên mạ xuân muộn trà 1:

- Che phủ nilon giữ ấm cho mạ, phòng chống chuột gây hại.

* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  29 tháng  12 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

1

Bệnh sương mai

1,1

 

 

 

1,1

+0,5

-0,3

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

2

Sâu xanh

2,2

 

 

 

2,2

-0,6

-2,8

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

3

Bọ nhảy

2,8

 

 

 

2,8

+2,8

+0,6

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

 

Thông báo sâu bệnh khác