Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2024). Lâm Thao.

Tuần 17. Tháng 4/2024. Ngày 23/04/2024
Từ ngày: 22/04/2024. Đến ngày: 28/04/2024

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 04  năm 2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 27-310C, Cao: 330C, Thấp: 250 C.

Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 75-80% ,Thấp: 55 %.

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Đầu tuần trời âm u, có xen kẽ mưa phùn; cuối tuần trời nắng nóng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Trỗ bông, phơi màu.

- Lúa trà 2: Diện tích: 552 ha. GĐST: Làm đòng - đòng già - trỗ bông.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1 (Trỗ bông, phơi màu)

Bệnh bạc lá

0,2

5

C1

Bệnh khô vằn

3

24

C1,3

Rầy các loại

189

3000

T1, Trưởng thành

Rầy các loại
(trứng)

44

800

 

Lúa trà 2(Làm đòng – trỗ)

Bệnh khô vằn

6

42

C1,3

Bệnh đạo ôn

0,2

3

C1

Rầy các loại

26,7

160

T4,5

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1

35

 

35

 

 

 

 

 

 

0,2

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

73

 

45

20

8

 

 

 

 

3

24

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

170

120

23

4

8

15

 

 

 

189

3000

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

51

 

35

12

4

 

 

 

 

6

42

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

30

 

30

 

 

 

 

 

 

0,2

3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

51

 

3

8

12

28

 

 

 

26,7

160

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 04 năm 2024 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà 1

(Trỗ bông, phơi màu )

3

24

117,5

Nhẹ: 97,9 ha

TB: 19,6 ha

 

 

 

19,6

Rộng

2

Rầy các loại

189

3000

169,4

Nhẹ: 105,4 ha

TB: 48,9 ha

15,1

 

 

 

Rộng

1

Bệnh khô vằn

Trà 2 (Làm đòng – trỗ)

6

42

110,4

Nhẹ: 77,4 ha

TB: 22,3 ha

10,7

 

 

33

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa:

- Rầy các loại: Rầy cám bắt đầu nở rộ và gây hại, chủ yếu trên diện tích lúa J02 giai đoạn trỗ bông, phơi màu; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, phát dục chủ yếu rầy tuổi 1, TT. Mật độ rầy phổ biến 160-520 con/m2, cao 1000-3000 con/m2, cục bộ 5000-6000 con/m2, cá biệt ổ 8000 1 vạn con/m2 (Vĩnh Lại), phát dục chủ yếu rầy tuổi 1 và trưởng thành. Mật độ ổ trứng trung bình 80-200 ổ/m2, cao 360-400 ổ/m2, cục bộ 600-800 ổ/m2 (Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Cao Xá, Phùng  Nguyên, Sơn Vi).

- Bệnh khô vằn gây hại trên cả hai trà, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm lá; cấp bệnh chủ yếu cấp 1,3.

- Bệnh bạc lá gây hại cục bộ ổ sau mưa bão, mức độ gây hại nhẹ, rải rác.

- Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, rải rác trên trà 2.

Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên cả hai trà, sâu đục thân gây bông bạc rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

 + Trên lúa:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun  phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,... Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau từ 5-7 ngày.

- Bệnh đạo ôn lá:  Trên diện tích đã bị đạo ôn lá phun phòng đạo ôn cổ bông khi lúa thấp thoi trỗ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Trizole 75 WP, Fu-army 30WP, Bemgold 750WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP.

- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy tuổi 1,2 trên 1000  con/m2 (25 con/ 1 khóm lúa) giai đoạn sau trỗ bông, cần phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc như: Florid 700 WP, Actara 25WG, Comda gold 5WG, Chersieu 75 WG, Nibas 50 EC,.... Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau 3-4 ngày.

Ngoài ra: Chú ý phòng trừ các ổ bệnh bạc lá gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp để hạn chế sự gây hại.

 

 

 

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Rầy cám tiếp tục nở rộ với mật độ cao, gây hại trên lúa giai đoạn trỗ đến ngậm sữa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời.

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp.

- Bệnh đạo ôn: Đề phòng thời tiết tiếp tục âm u, mưa phùn ẩm kéo dài  bệnh phát sinh và gây hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ trung bình trên một số giống nhiễm như J02, TBR225, nếp...

- Đề phòng thời tiết có mưa giông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh và gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

Ngoài ra chuột gây hại cục bộ nhẹ, sâu đục thân gây bông bạc rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 23  tháng 4 năm 2024

Trạm  Trưởng

(Đã ký)

 

 

Trương Thị Thanh Nga

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh 7 ngày (Từ220/4 đến 28/4) - Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 4/2024 Lâm Thao 22/04/2024 28/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2024 Lâm Thao 15/04/2024 21/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 Trạm Lâm Thao - 4/2024 Lâm Thao 08/04/2024 14/04/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 3 - Dự báo sâu bệnh tháng 4 /2024 - 4/2024 Lâm Thao 01/04/2024 30/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2024 Lâm Thao 01/04/2024 07/04/2024
Thông báo sâu bệnh ky 13 - 3/2024 Lâm Thao 25/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2024 Lâm Thao 18/03/2024 24/03/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 2 - Dự báo sâu bệnh tháng 3/2024 - 3/2024 Lâm Thao 01/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2024 Lâm Thao 11/03/2024 17/03/2024
Thông báo sâu bệnh tuần 10 - 3/2024 Lâm Thao 04/03/2024 10/03/2024