Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 17/2024). Lâm Thao.

Tuần 16. Tháng 4/2024. Ngày 16/04/2024
Từ ngày: 15/04/2024. Đến ngày: 21/04/2024

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 04  năm 2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 25-330C, Cao: 360C, Thấp: 220 C.

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 70-75% ,Thấp: 50 %.

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Đầu tuần trời nắng nhẹ; giữa đến cuối tuần nhiệt độ tăng dần, trời nắng nóng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Đòng già – Trỗ.

- Lúa trà 2: Diện tích: 552 ha. GĐST: Làm đòng.

- Rau họ thập tự: Diện tích: 15 ha. GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1 (Đòng già – Trỗ)

Bệnh khô vằn

3,6

30,0

C1,C3

Bệnh đạo ôn lá

0,5

4,0

C1

Chuột

0,2

1,6

 

Rầy các loại

50,0

480,0

T5, TT

Rầy các loại
(trứng)

13,0

200,0

 

Lúa trà 2(Làm đòng)

Bệnh khô vằn

3,4

24

C1,C3

Bệnh đạo ôn

0,2

4,0

C1

Chuột

0,1

2,0

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

58

 

45

10

3

 

 

 

 

3,6

30,0

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

40

 

40

 

 

 

 

 

 

0,5

4,0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

61

 

 

5

11

45

 

 

 

50,0

480,0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

42

 

35

7

 

 

 

 

 

3,4

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

30

 

30

 

 

 

 

 

 

0,2

4,0

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 04 năm 2024 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà 1

(Đòng già – Trỗ )

3,6

30,0

149,0

Nhẹ: 108,7 ha

TB: 40,3 ha

 

 

-280

40,3

Rộng

2

Bệnh khô vằn

Trà 2 (Làm đòng)

3,4

24

55,2

Nhẹ: 44,5 ha

TB: 10,7 ha

 

 

-82,6

10,7

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa:

- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại trên cả hai trà, mức độ hại nhẹ đến trung bình, bệnh hại cục bộ ổ nặng trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm lá; cấp bệnh chủ yếu cấp 1,3.

- Bệnh đạo ôn lá phát sinh và gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cấp bệnh chủ yếu cấp 1.

- Rầy các loại: Rầy phát sinh và gây hại chủ yếu trên diện tích lúa J02 giai đoạn đòng già đến trỗ, mức độ hại nhẹ, phát dục chủ yếu rầy tuổi 5, TT. Mật độ phổ biến 50-120 con/m2, cao 240-480 con/m2, cục bộ 600-720 con/m2(xã Vĩnh Lại). Mật độ trứng phổ biến 40-80 ổ/m2, cao 120-200 ổ/m2, cá biệt ổ 360-400 ổ/m2( xã Vĩnh Lại).

- Chuột gây hại cục bộ trên cả hai trà lúa, mức độ hại nhẹ, rải rác.

Ngoài ra: Bệnh Bạc lá gây hại cục bộ ổ nhẹ, Sâu đục thân gây hại rải rác trên cả hai trà lúa, Bệnh khô đầu lá sinh lý gây hại rải rác trên diện tích lúa làm đồng- đòng già.

2. Biện  pháp xử lý:

 + Trên lúa:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun  phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,... Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau từ 5-7 ngày.

- Bệnh đạo ôn lá:  Trên diện tích đã bị đạo ôn lá phun phòng đạo ôn cổ bông khi lúa thấp thoi trỗ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Trizole 75 WP, Fu-army 30WP, Bemgold 750WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP.

* Ngoài ra: - Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và phòng trừ các ổ rầy, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp để hạn chế sự gây hại.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp.

- Bệnh đạo ôn: Đề phòng thời tiết tiếp tục âm u, mưa phùn ẩm kéo dài bệnh phát sinh và gây hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ trung bình trên một số giống nhiễm như J02, TBR225, nếp...

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Đề phòng thời tiết có mưa giông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh và gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

- Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên cả hai trà lúa.

- Ngoài ra sâu đục thân gây dảnh héo rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 16  tháng 4 năm 2024

Trạm  Trưởng

(Đã ký)

 

 

Trương Thị Thanh Nga

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 Trạm Lâm Thao - 4/2024 Lâm Thao 08/04/2024 14/04/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 3 - Dự báo sâu bệnh tháng 4 /2024 - 4/2024 Lâm Thao 01/04/2024 30/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2024 Lâm Thao 01/04/2024 07/04/2024
Thông báo sâu bệnh ky 13 - 3/2024 Lâm Thao 25/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2024 Lâm Thao 18/03/2024 24/03/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 2 - Dự báo sâu bệnh tháng 3/2024 - 3/2024 Lâm Thao 01/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2024 Lâm Thao 11/03/2024 17/03/2024
Thông báo sâu bệnh tuần 10 - 3/2024 Lâm Thao 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2024 Lâm Thao 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 1 - Dự báo SB tháng 2/2024 - 2/2024 Lâm Thao 01/02/2024 29/02/2024