(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15
đến ngày 21 tháng 04 năm 2024
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 25-330C, Cao: 360C, Thấp: 220 C.
Độ ẩm trung bình: 60%,
Cao: 70-75% ,Thấp: 50 %.
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Đầu tuần trời nắng nhẹ; giữa đến cuối tuần nhiệt độ tăng dần, trời nắng nóng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Đòng già –
Trỗ.
- Lúa trà 2: Diện tích: 552 ha. GĐST: Làm đòng.
- Rau họ thập tự: Diện tích: 15 ha. GĐST: Thu
hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1 (Đòng
già – Trỗ)
|
Bệnh khô vằn
|
3,6
|
30,0
|
C1,C3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,5
|
4,0
|
C1
|
Chuột
|
0,2
|
1,6
|
|
Rầy các loại
|
50,0
|
480,0
|
T5, TT
|
Rầy các loại
(trứng)
|
13,0
|
200,0
|
|
Lúa trà 2(Làm
đòng)
|
Bệnh khô vằn
|
3,4
|
24
|
C1,C3
|
Bệnh đạo ôn
|
0,2
|
4,0
|
C1
|
Chuột
|
0,1
|
2,0
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trà 1
|
58
|
|
45
|
10
|
3
|
|
|
|
|
3,6
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
61
|
|
|
5
|
11
|
45
|
|
|
|
50,0
|
480,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trà 2
|
42
|
|
35
|
7
|
|
|
|
|
|
3,4
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 04 năm 2024
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 1
(Đòng già – Trỗ )
|
3,6
|
30,0
|
149,0
|
Nhẹ: 108,7 ha
TB: 40,3 ha
|
|
|
-280
|
40,3
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 2 (Làm đòng)
|
3,4
|
24
|
55,2
|
Nhẹ: 44,5 ha
TB: 10,7 ha
|
|
|
-82,6
|
10,7
|
Rộng
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa:
- Bệnh
khô vằn phát sinh và gây hại trên cả hai trà, mức độ hại nhẹ đến trung bình,
bệnh hại cục bộ ổ nặng trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm lá; cấp bệnh chủ
yếu cấp 1,3.
- Bệnh
đạo ôn lá phát sinh và gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cấp
bệnh chủ yếu cấp 1.
- Rầy
các loại: Rầy phát sinh và gây hại chủ yếu trên diện tích lúa J02 giai đoạn
đòng già đến trỗ, mức độ hại nhẹ, phát dục chủ yếu rầy tuổi 5, TT. Mật độ phổ
biến 50-120 con/m2, cao 240-480 con/m2, cục bộ 600-720
con/m2(xã Vĩnh Lại). Mật độ trứng phổ biến 40-80 ổ/m2,
cao 120-200 ổ/m2, cá biệt ổ 360-400 ổ/m2( xã Vĩnh Lại).
- Chuột
gây hại cục bộ trên cả hai trà lúa, mức độ hại nhẹ, rải rác.
Ngoài
ra: Bệnh Bạc lá gây hại cục bộ ổ nhẹ, Sâu đục thân gây hại rải rác trên cả hai
trà lúa, Bệnh khô đầu lá sinh lý gây hại rải rác trên diện tích lúa làm đồng-
đòng già.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên
20%, tiến hành phun phòng trừ bằng các
loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,... Ruộng bị hại
nặng cần phun kép 2 lần cách nhau từ 5-7 ngày.
- Bệnh đạo ôn lá: Trên diện tích
đã bị đạo ôn lá phun phòng đạo ôn cổ bông khi lúa thấp thoi trỗ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví
dụ như: Trizole 75 WP, Fu-army 30WP, Bemgold
750WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana
20SC, Sieubem 777WP.
* Ngoài ra: - Cần chú
ý theo dõi chặt chẽ và phòng trừ các ổ rầy, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây
hại.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp để hạn chế sự gây hại.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên cả hai
trà lúa, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện
tích lúa xanh tốt, rậm rạp.
- Bệnh đạo ôn: Đề phòng thời tiết tiếp tục âm
u, mưa phùn ẩm kéo dài bệnh phát sinh và gây hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ trung
bình trên một số giống nhiễm như J02, TBR225, nếp...
- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây
hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Đề phòng thời tiết có mưa giông, bệnh bạc
lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh và gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.
- Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên cả hai trà
lúa.
- Ngoài ra sâu đục thân gây dảnh héo rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh
Nga
|
Ngày 16 tháng 4 năm 2024
Trạm Trưởng
(Đã ký)
Trương Thị Thanh Nga
|