Thứ Ba, 7/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 14 (Số 14/2024). Cẩm Khê.

Tuần 14. Tháng 4/2024. Ngày 02/04/2024
Từ ngày: 01/04/2024. Đến ngày: 07/04/2024

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 14/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày  02 tháng 04 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 04 đến ngày 07 tháng 04 năm 2024)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  20 - 25o C;  Cao: 25o C Thấp: 20oC.

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trà 1: DT: 1312 ha; GĐST: Đứng cái- làm đòng

- Lúa trà 2: DT:  2789,5 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái

- Ngô DT: 589,7 ha; GDST: 5-7 lá

- Rau DT: 728,5 ha, GĐST: Phát triển thân lá

- Cây chè 552,2  ha; GĐST: Phát triển búp

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

1.40

12.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.417

4.00

 

Chuột

0.217

2.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh đạo ôn lá

0.667

7.00

 

Chuột

0.187

3.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.483

4.00

 

Rầy xanh

0.367

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.043

0.80

 

 

 

 

 


 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn   sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn trà 1

 

Bệnh khô vằn

1.40

12.00

36.723

36.723

 

 

 

 

Các xã, TT

Bệnh đạo ôn lá

0.417

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chuột

0.217

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Lúa muộn trà 2

 

Bệnh đạo ôn lá

0.667

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chuột

0.187

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.483

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy xanh

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.043

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, gây hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - cục bộ hại TB.

- Cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá, Chuột, rầy các loại, ,..gây hại nhẹ đến TB.

- Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ

- Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bôh hại TB.

- Trên chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ .

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2024 Cẩm Khê 25/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2024 Cẩm Khê 18/03/2024 24/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2024 Cẩm Khê 11/03/2024 17/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2024 Cẩm Khê 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2024 Cẩm Khê 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2024 Cẩm Khê 19/02/2024 25/02/2024
thông báo sâu bệnh kỳ 7 - 2/2024 Cẩm Khê 12/02/2024 18/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2024 Cẩm Khê 05/02/2024 11/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 5 - 1/2024 Cẩm Khê 29/01/2024 04/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 4 - 1/2024 Cẩm Khê 22/01/2024 28/01/2024