CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 13/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 26 tháng
03 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 03 đến ngày 31 tháng 03 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 - 25o C; Cao: 25o C Thấp: 20oC.
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha;
GĐST: Đẻ nhánh rộ- Cuối đẻ nhánh
- Lúa trà 2: DT: 2789,5 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Ngô DT: 589,7 ha; GDST: 3-5 lá
- Rau DT: 728,5 ha,
GĐST: Phát triển thân lá
- Cây chè 552,2 ha; GĐST: Phát
triển búp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.65
|
5.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.14
|
1.50
|
|
Chuột
|
0.517
|
5.00
|
|
Rầy các loại
|
4.00
|
40.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.087
|
1.50
|
|
Chuột
|
0.15
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
2.667
|
32.00
|
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0.15
|
3.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.30
|
3.50
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.317
|
3.50
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.073
|
1.20
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
0.65
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.14
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.517
|
5.00
|
25.306
|
25.306
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
4.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.087
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.15
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
2.667
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0.15
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ cánh tơ
|
0.30
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ xít muỗi
|
0.317
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rau
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân:
Chuột
gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, gây hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - cục bộ hại TB.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ.
- Cây chè: Bệnh đốm nâu, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại
rải rác
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá, Chuột, rầy các loại, ,..gây hại nhẹ đến TB.
- Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ
- Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bôh hại TB.
- Trên chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi
hại nhẹ .
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|