CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 10/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 05 tháng 03 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 03 đến ngày 10 tháng
03 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20o C; Cao: 24o C Thấp: 18oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha;
GĐST: Đẻ nhánh
- Lúa trà 2: DT: 2788
ha; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
- Ngô DT: 589,7 ha; GDST: 2-4 lá
- Rau : 728,5 ha, GĐST:
Phát triển thân lá
- Cây chè DT: 552,2 ha; GĐST: Phát
triển búp
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.50
|
6.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.247
|
5.10
|
|
Rầy các loại
|
2.667
|
24.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
0.567
|
7.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
1.60
|
24.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.167
|
3.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.247
|
5.10
|
36.723
|
36.723
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
2.667
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
0.567
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
1.60
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.167
|
3.00
|
18.99
|
18.99
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa
muộn trà 1: Chuột gây hại nhẹ, bệnh
sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa muộn
trà 2: Chuột, bệnh sinh lý, bị trĩ, rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, bệnh thối nhũn VK hại rải rác.
- Trên Ngô xuân: Sâu
keo mùa thu hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý,chuột, bọ trĩ, rầy các loại...gây hại nhẹ đến TB.
- Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy,... hại nhẹ
- Trên cây ngô: Sâu keo, sâu xám
hại nhẹ đến TB
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|