CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 22/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 26 tháng 3 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26/3 /2024
đến
ngày 31/3/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25- 280C. Cao: 320 C.
Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 75- 85%, Cao: 92%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680
ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn
sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái.
- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1162
ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn
sinh trưởng: đẻ nhánh rộ.
-
Ngô Xuân: Diện tích: 550 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp,
ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: 4 lá – xoáy nõn
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
1.237
|
8.20
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.407
|
4.20
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.417
|
4.20
|
|
Rầy các loại
|
4.533
|
32.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.54
|
3.20
|
|
Rầy các loại
|
3.067
|
24.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.967
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.317
|
2.50
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.237
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.407
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.417
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.533
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.067
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.317
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
muộn trà 1
|
1.237
|
8.20
|
|
|
|
|
-40.5
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.407
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.417
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
4.533
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.54
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
3.067
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.967
|
5.00
|
55.55
|
|
|
|
+55.5
|
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.317
|
2.50
|
29.41
|
|
|
|
-1.9
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân:
+ Bệnh đạo
ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình đến nặng. Diện tích nhiễm 8,7 ha; nhiễm nhẹ 8,3 ha (tỷ lệ nhẹ 5,5 - 8,5%) trên
các giống nếp, JO2, Thái xuyên 111….. nhiễm trung bình - nặng 0,4 ha (tỷ lệ 16,8
- 20%) trên giống JO2; Tại Khu Rường Cao - Mỹ Lương; Khu Xuân Hương xã Lương
Sơn; Khu 2 xã Xuân Viên. Diện tích dã phòng trừ 7,0 ha.
+ Chuột gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình đến nặng tại các xã, thị trấn.
+ Bệnh khô
vằn, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ, RCL, bọ xít đen gây hại rải rác, cầy
cậy hại cục bộ ruộng cạn gần bờ.
- Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác.
- Trên ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm lá gây hại rải rác,
cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá gây
hại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình, cá biệt hại nặng trên các ruộng đã nhiễm
đạo ôn phòng trừ không hiệu quả (phun thuốc gặp mưa, bón đạm...). Chuột, bệnh
sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bọ
xít, ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, bệnh phồng lá chè, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải
rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại
nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 22/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 26 tháng 3 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26/3 /2024
đến
ngày 31/3/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25- 280C. Cao: 320 C.
Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 75- 85%, Cao: 92%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680
ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn
sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái.
- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1162
ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn
sinh trưởng: đẻ nhánh rộ.
-
Ngô Xuân: Diện tích: 550 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp,
ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: 4 lá – xoáy nõn
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
1.237
|
8.20
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.407
|
4.20
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.417
|
4.20
|
|
Rầy các loại
|
4.533
|
32.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.54
|
3.20
|
|
Rầy các loại
|
3.067
|
24.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.967
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.317
|
2.50
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.237
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.407
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.417
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.533
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.067
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.317
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
muộn trà 1
|
1.237
|
8.20
|
|
|
|
|
-40.5
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.407
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.417
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
4.533
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.54
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
3.067
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.967
|
5.00
|
55.55
|
|
|
|
+55.5
|
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.317
|
2.50
|
29.41
|
|
|
|
-1.9
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân:
+ Bệnh đạo
ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình đến nặng. Diện tích nhiễm 8,7 ha; nhiễm nhẹ 8,3 ha (tỷ lệ nhẹ 5,5 - 8,5%) trên
các giống nếp, JO2, Thái xuyên 111….. nhiễm trung bình - nặng 0,4 ha (tỷ lệ 16,8
- 20%) trên giống JO2; Tại Khu Rường Cao - Mỹ Lương; Khu Xuân Hương xã Lương
Sơn; Khu 2 xã Xuân Viên. Diện tích dã phòng trừ 7,0 ha.
+ Chuột gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình đến nặng tại các xã, thị trấn.
+ Bệnh khô
vằn, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ, RCL, bọ xít đen gây hại rải rác, cầy
cậy hại cục bộ ruộng cạn gần bờ.
- Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác.
- Trên ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm lá gây hại rải rác,
cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá gây
hại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình, cá biệt hại nặng trên các ruộng đã nhiễm
đạo ôn phòng trừ không hiệu quả (phun thuốc gặp mưa, bón đạm...). Chuột, bệnh
sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bọ
xít, ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, bệnh phồng lá chè, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải
rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại
nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|