Thứ Ba, 30/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 11 (Số 19/2024). Yên Lập.

Tuần 11. Tháng 3/2024. Ngày 12/03/2024
Từ ngày: 11/03/2024. Đến ngày: 17/03/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 19/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 12 tháng 3  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11/3 /2024 đến ngày 17/3/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 18- 280C. Cao: 320 C. Thấp: 160C.

Độ ẩm trung bình: 75- 90%, Cao: 95%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u nhiều mây, có mưa phùn vào đêm và sáng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16....Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ.

- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1162 ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15....Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

          - Ngô Xuân; Diện tích: 550 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: 1.5 – 6.5 lá

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: bật búp - phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.073

2.20

 

Bệnh sinh lý

2.087

12.50

 

Chuột

0.68

4.20

 

Rầy các loại

1.867

12.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

2.207

10.80

 

Chuột

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.633

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.867

4.00

 

Rầy xanh

0.633

4.00

 

Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Bệnh sinh lý

0.44

6.60

 

Sâu keo mùa Thu

0.313

2.50

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.087

12.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.68

4.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

12.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.207

10.80

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.44

6.60

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.313

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2.087

12.50

120.00

120.00

 

 

+73.4

 

 

Chuột

0.68

4.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

1.867

12.00

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

2.207

10.80

69.844

69.844

 

 

+69.8

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

0.44

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.313

2.50

29.303

29.303

 

 

-1.5

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân:

+ Bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình đến nặng tại các ruộng sâu trũng, chua lầy thụt…;

+ Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại 2,5 – 4,2% (5 sào tại khu Phú Thịnh, Lương Sơn; Khu đồng Đình – TT Yên Lập trên các giống nếp, JO 2, Thái xuyên 111…)

+ Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ - trung bình.

+ Ngoài ra: OBVgây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình trên các chân ruộng trũng sâu, gần mương máng. Bệnh khô vằn, ruồi đục nõn, bọ trĩ, RCL, bọ xít đen gây hại rải rác, cầy cậy hại cục bộ ruộng cạn gần bờ.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác.

- Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở chân ruộng sâu trũng gần bờ mương có nước ra vào liên tục; RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bọ xít, ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh phồng lá chè, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang