Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 (Số 47/2023). Phú Thọ.

Tuần 47. Tháng 11/2023. Ngày 22/11/2023
Từ ngày: 17/11/2023. Đến ngày: 22/11/2023
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số: 47/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 23 tháng 11 năm 2023

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
17 tháng 11 đến ngày 23 tháng 11 năm 2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  18 - 22,50C; Cao 23 - 270C; Thấp 13 - 190C.

Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ do chịu ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường nên thời tiết ở các nơi trong tỉnh phổ biến trời rét, nhiều mây, đêm và sáng sớm có mưa và mưa nhỏ rải rác; giữa đến cuối kỳ do chịu ảnh hưởng của áp cao lục địa suy yếu chậm nên thời tiết ở các nơi trong tỉnh phổ biến đêm và sáng trời rét ít mây, đêm không mưa, ngày nắng hanh khô, độ ẩm thấp. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô đông lấy hạt

Diện tích: 5.768,8 ha

Sinh trưởng: Trỗ cờ - phun râu - làm hạt

- Ngô đông sinh khối

Diện tích: 1.250,8 ha

Sinh trưởng: 4 lá - xoáy nõn - trỗ cờ

- Rau đông

Diện tích: 5.285,2 ha

Sinh trưởng: Cây con - PTTL - TH

- Chè

Diện tích: 14.670 ha

Sinh trưởng: PT búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích 5.690 ha

Sinh trưởng: Tích dinh dưỡng về quả - thu hoạch

- Cây chuối

Diện tích: 3.607,9 ha

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

II. SỐ LIỆU THEO DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

1

Phù Ninh

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Rầy xanh đuôi đen

0

0

0

0

0

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

3

Thanh Sơn

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

4

Đoan Hùng

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 5,0%, cao 7,0 - 15%, cục bộ 22%(Phù Ninh, Tam Nông); diện tích nhiễm 361,4 ha (Nhiễm nhẹ 314,9 ha, trung bình 46,5 ha) tại các huyện Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Thủy, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 146,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 46,5 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 4,0%, cao 6,0 - 12%; diện tích nhiễm 90,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Yên Lập; tăng so với CKNT 65,8 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 2,3 - 8,0%, cao 12,1 - 24,8%; diện tích nhiễm 31,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 58 ha.

2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,3 - 1,8 con/m2, cao 3,0 - 6,4 con/m2, cục bộ 8,0 - 9,0 con/m2 (TX.Phú Thọ, Lâm Thao); diện tích nhiễm 145,9 ha (Nhiễm nhẹ 140,7 ha, trung bình 5,2 ha) tại TX.Phú Thọ, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Phù Ninh, TP.Việt Trì, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 79,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 5,2 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 0,3%, cao 2,0 - 4,0%, cục bộ 12%(Tam Nông); diện tích nhiễm 32 ha (Nhiễm nhẹ 20,2 ha, trung bình 11,8 ha) tại huyện Tam Nông; tăng so với CKNT 32 ha. Diện tích đã phòng trừ 11,8 ha.

- Bọ nhảy: Mật độ hại phổ biến 0,5 - 3,3 con/m2, cao 6,0 - 16 con/m2, cục bộ 32 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm 29,3 ha (Nhiễm nhẹ 27,6 ha, trung bình 1,7 ha) tại huyện Lâm Thao, TX.Phú Thọ, Tam Nông; giảm so với CKNT 41 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,7 ha.

- Sâu tơ: Mật độ hại phổ biến 0,6 - 0,9 con/m2, cao 9,0 - 10 con/m2; diện tích nhiễm 1,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 1,6 ha.

Ngoài ra: Sâu khoang, rệp,bệnh đốm vòng hại rải rác.

3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,3%, cao 4,0 - 6,0; diện tích nhiễm 394,7 ha (Chủ yêu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 312,7 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 1,5%, cao 2,7 - 5,0%; diện tích nhiễm 208,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 52,6 ha.

4. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ lứa sâu xanh ăn lá bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả,  rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác trên cây bưởi.

IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm lá, rệp cờ sâu đục thân, bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

2. Trên cây rau: Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu tơ, sâu xám, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn VK hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả gây hại nhẹ; rệp các loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ lứa sâu xanh ăn lá bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

V. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên cây ngô:  Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2. Trên cây rau:Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi:

- Ruồi vàng hại quả: Dùng bẫy dính màu vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900 OL, Flykil 95EC, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật như: Silsau 3.5EC, SK Enspray 99EC, Takumi 20 SC, … để phun phòng trừ.

- Sâu đục thân, cành: Thăm vườn thường xuyên để phát hiện kịp thời sâu mới đục (đùn mùn trắng) và bắt giết sâu non.

- Bệnh chảy gôm: Khi có 5 % cây, 25 % cành, quả bị bệnh sử dụng các loại thuốc đặc trị để phòng trừ, ví dụ như: Insuran 50WG, Profiler 711.1WG, Aliette 800WG,...

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KTTH sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nhữ Thị Ngọc Anh


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 17 tháng 11 năm 2023 đến ngày 23 tháng 11 năm 2023)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

1,2 - 5,0

7,0 - 15; CB22(PN,TN)

361,4

314,9

46,5

 

 

146,6

46,5

Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Thủy, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Sâu đục thân, bắp

1,0 - 4,0

6,0 - 12

90,2

90,2

 

 

 

65,8

 

Thanh Ba, Cẩm Khê, Yên Lập

3

Bệnh đốm lá nhỏ

2,3 - 8,0

12,1 - 24,8

31,9

31,9

 

 

 

-58,0

 

Tam Nông, Lâm Thao

4

Sâu xanh

Rau các loại

0,3 - 1,8

3,0 - 6,4;CB8,0 - 9,0(PT,LT)

145,9

140,7

5,2

 

 

79,3

5,2

TX.Phú Thọ, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Phù Ninh, TP.Việt Trì, Cẩm Khê

5

Bệnh sương mai

0,2 - 0,3

2,0 - 4,0; CB12(TN)

32,0

20,2

11,8

 

 

32,0

11,8

Tam Nông

6

Bọ nhảy

0,5 - 3,3

6,0 - 16; CB32(LT)

29,3

27,6

1,7

 

 

-41,0

1,7

Lâm Thao, TX.Phú Thọ, Tam Nông

7

Sâu tơ

0,6 - 0,9

9,0 - 10

1,6

1,6

 

 

 

1,6

 

Lâm Thao

8

Bọ xít muỗi

Chè

0,8 - 2,3

4,0 - 6,0

394,7

394,7

 

 

 

312,7

 

Thanh Sơn, Yên Lập

9

Bọ cánh tơ

0,8 - 1,5

2,7 - 5,0

208,7

208,7

 

 

 

52,6

 

Thanh Sơn, Yên Lập

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2023 Toàn tỉnh 10/11/2023 16/11/2023
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2023 - 10/2023 Toàn tỉnh 01/10/2023 31/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2023 Toàn tỉnh 03/11/2023 09/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2023 Toàn tỉnh 27/10/2023 02/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2023 Toàn tỉnh 20/10/2023 26/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2023 Toàn tỉnh 13/10/2023 19/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2023 Toàn tỉnh 06/10/2023 12/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2023 Toàn tỉnh 29/09/2023 05/10/2023
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2023 - 9/2023 Toàn tỉnh 01/09/2023 30/09/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2023 Toàn tỉnh 22/09/2023 28/09/2023