Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2023 (Số 540/2023). Phú Thọ.

Tuần 46. Tháng 10/2023. Ngày 13/11/2023
Từ ngày: 01/10/2023. Đến ngày: 31/10/2023

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 540 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 13 tháng 11 năm 2023

                        

 THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 10/2023

Dự báo tình hình SVGH tháng 11/2023

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 10/2023:

1.     Trên ngô đông:

- Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 372,5 ha (Nhiễm nhẹ 335 ha, trung bình 37,5 ha). Diện tích đã phòng trừ 55,2 ha.

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 129 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

- Sâu xám: Diện tích nhiễm 17,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 18,3 ha (Nhiễm nhẹ 13,2 ha, trung bình 0,4 ha). Diện tích đã phòng trừ 1,9 ha.

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 1,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ). Diện tích đã phòng trừ 1,5 ha.

3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 995,6 ha (Nhiễm nhẹ 913,6 ha, trung bình 82 ha). Diện tích đã phòng trừ 82 ha.

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 474,4 ha (Nhiễm nhẹ 392,4 ha, trung bình 82 ha). Diện tích đã phòng trừ 82 ha.

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 34,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

4. Trên cây bưởi:

- Ruồi đục quả: Diện tích nhiễm 61,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

Ngoài ra: Nhện các loại, rệp, sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm, loét hại rải rác trên cây bưởi.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 11/2023:

1. Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bệnh huyết dụ, đốm lá, khô vằn, sâu cắn lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ trên diện tích ngô ven sông, suối.

2. Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu xám, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn, lở cổ rễ hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả gây hại nhẹ; sâu đục thân, rệp các loại, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ lứa sâu xanh ăn lá bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu:

 + Biện pháp thủ công: Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.

 + Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường.  Khi mật độ sâu non từ  4,0 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....  Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2. Trên cây rau:Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi:

- Ruồi vàng hại quả: Dùng bẫy dính màu vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900 OL, Flykil 95EC, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật như: Silsau 3.5EC, SK Enspray 99EC, Takumi 20 SC, … để phun phòng trừ.

- Sâu đục thân, cành: Thăm vườn thường xuyên để phát hiện kịp thời sâu mới đục (đùn mùn trắng) và bắt giết sâu non.

- Bệnh chảy gôm: Khi có 5 % cây, 25 % cành, quả bị bệnh sử dụng các loại thuốc đặc trị để phòng trừ, ví dụ như: Insuran 50WG, Profiler 711.1WG, Aliette 800WG,...

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- Hội nông dân tỉnh (p/h)

- Phòng KTTH sở, TTKN;

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm;

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT.

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

 

Nhữ Thị Ngọc Anh


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 10 năm 2023 đến ngày 31 tháng 10 năm 2023)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô đông

0,1 - 0,9

2,0 - 5,0

372,5

335

37,5

 

 

-0,2

55,2

Lâm Thao, Phù Ninh, Hạ Hòa, TX.Phú Thọ, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Tam Nông, Đoan Hùng

2

Bệnh khô vằn

0,6 - 4,1

5,0 - 15

129

129

 

 

 

129

 

Thanh Thủy, Yên Lập

3

Sâu xám

0,2 - 0,6

1,5 - 3,0

17,5

17,5

 

 

 

17,5

 

Yên Lập

4

Sâu xanh

Rau đông

0,1 - 0,8

1,0 - 4,4; CB8(LT)

18,3

13,2

0,4

 

 

12

1,9

Lâm Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì

5

Bọ nhảy

0,6 - 3,3

7,0 - 15

1,5

1,5

 

 

 

-14,7

1,5

 Lâm Thao

6

Bọ xít muỗi

Chè

0,3 - 2,7

3,0 - 8,0; CB10(ThS)

995,6

913,6

82

 

 

438,4

82

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê

7

Bọ cánh tơ

0,4 - 1,6

2,0 - 7,0; CB10(ThS)

474,4

392,4

82

 

 

68,8

82

Thanh Sơn, Yên Lập

8

Rầy xanh

0,4 - 2,0

4,0 - 7,0

34,6

34,6

 

 

 

-305,3

 

Hạ Hòa

9

Ruồi đục quả

Bưởi

0,1

2,8

61,6

61,6

 

 

 

61,6

 

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2023 Toàn tỉnh 03/11/2023 09/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2023 Toàn tỉnh 27/10/2023 02/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2023 Toàn tỉnh 20/10/2023 26/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2023 Toàn tỉnh 13/10/2023 19/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2023 Toàn tỉnh 06/10/2023 12/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2023 Toàn tỉnh 29/09/2023 05/10/2023
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2023 - 9/2023 Toàn tỉnh 01/09/2023 30/09/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2023 Toàn tỉnh 22/09/2023 28/09/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2023 Toàn tỉnh 18/09/2023 24/09/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2023 Toàn tỉnh 08/09/2023 14/09/2023