Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 (Số 88/2023). Phú Thọ.

Tuần 45. Tháng 11/2023. Ngày 07/11/2023
Từ ngày: 06/11/2023. Đến ngày: 12/11/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 11 đến ngày 12 tháng 11 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 330C; Thấp: 180C

Độ ẩm trung bình:  %, Cao: 91%, Thấp: 64%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: Diện tích: 119 ha; giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511; GĐST:  xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

- Rau cải: 171 ha;  giống ………; GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

Bệnh sương mai

 

 

 

Bọ nhảy

2.567

11.00

 

Sâu xanh

0.747

4.00

 

2. Ngô đông: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu

Bệnh khô vằn

1.337

6.70

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.427

9.80

 

Sâu đục thân, bắp

0.55

3.30

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sương mai

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.567

11.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.747

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô đông: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.337

6.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.427

9.80

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.55

3.30

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Bọ nhảy

2.567

11.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

1

Sâu xanh

0.747

4.00

7.20

7.20

 

 

-1.591

 

Các xã

2

Bệnh khô vằn

2. Ngô đông: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu

1.337

6.70

 

 

 

 

 

 

Các xã

3

Bệnh đốm lá nhỏ

1.427

9.80

 

 

 

 

 

 

Các xã

4

Sâu keo mùa Thu

0.55

3.30

 

 

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên rau cải:

Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại rải rác.

Trên Ngô thu đông:

Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

* Trên cây rau:

Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

 * Trên cây ngô đông:

Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo tình hình sâu bệnh hại ngô, c      

 Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

3. Dự kiến thời gian tới

* Trên rau cải:

Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy gây hại rải rác.

Trên Ngô thu đông:

Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

  

Đỗ Thị Hà

 

 

Ngày 07 tháng 11 năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

 



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2023 Phú Thọ 30/10/2023 05/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2023 Phú Thọ 23/10/2023 29/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2023 Phú Thọ 16/10/2023 22/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2023 Phú Thọ 09/10/2023 15/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2023 Phú Thọ 02/10/2023 08/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2023 Phú Thọ 25/09/2023 01/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2023 Phú Thọ 18/09/2023 24/09/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2023 Phú Thọ 11/09/2023 17/09/2023
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày trên lúa kỳ ngày 06.9.2023 và biện pháp phòng trừ - 9/2023 Phú Thọ 31/08/2023 06/09/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2023 Phú Thọ 04/09/2023 10/09/2023