Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 (Số 75/2023). Phú Thọ.

Tuần 38. Tháng 9/2023. Ngày 19/09/2023
Từ ngày: 18/09/2023. Đến ngày: 24/09/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 09 đến ngày 24 tháng 09 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 320C; Thấp: 240C

Độ ẩm trung bình:  80-82%, Cao: 95%, Thấp: 74%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: Diện tích: 315 ha; GĐST: Đỏ đuôi - chín.

- Ngô thu đông: Mới gieo - 2 lá.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa mùa trung: Đỏ đuôi - chín

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

1.61

9.80

 

Rầy các loại

41.30

312.00

 

2. Ngô thu đông: Mới gieo - 2 lá

Sâu xám

0.10

0.60

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa mùa trung: Đỏ đuôi - chín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.61

9.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.30

312.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

2. Ngô thu đông: Mới gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.60

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa mùa trung: Đỏ đuôi - chín

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Bệnh khô vằn

1.61

9.80

 

 

 

 

 

 

Các xã

3

Rầy các loại

41.30

312.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

1

Sâu xám

2. Ngô thu đông: Mới gieo - 2 lá

0.10

0.60

 

 

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa mùa trung:

Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá gây rải rác.

* Trên ngô thu đông:

Sâu xám gây hại nhẹ rải rác

2. Biện pháp phòng trừ:

* Trên cây ngô thu đông:

Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, c  

  Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

3. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

3.1. Trên lúa mùa:

Thu hoạch

3.2. Trên cây ngô thu đông:

- Trên ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

Đỗ Thị Hà

 

 

Ngày 19 tháng 09 năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh