Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 33 (Số 63/2023). Phú Thọ.

Tuần 33. Tháng 8/2023. Ngày 15/08/2023
Từ ngày: 14/08/2023. Đến ngày: 20/08/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 08 đến ngày 20 tháng 08 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao: 340C; Thấp: 260C

Độ ẩm trung bình:  84-85%, Cao: 96%, Thấp: 74%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: Diện tích: 312 ha; GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Ngô hè thu: Diện tích: 38 ha; GĐST: Làm hạt

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

2.81

17.90

 

Chuột

0.423

2.40

 

Rầy các loại

12.667

96.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

8.00

 

Sâu đục thân

0.407

2.10

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Ngô hè thu: Làm hạt

Bệnh khô vằn

3.67

13.30

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.43

8.40

 

Sâu đục thân, bắp

1.67

6.70

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

67

 

54

13

0

0

 

 

 

2.81

17.90

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.423

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

62

0

2

9

22

29

 

 

 

12.667

96.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

33

0

6

14

11

2

 

 

 

1.333

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.407

2.10

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô hè thu: Làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.67

13.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.43

8.40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.67

6.70

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Bệnh khô vằn

2.81

17.90

25.422

25.422

 

 

+ 12,0

 

Các xã

3

Chuột

0.423

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã

4

Rầy các loại

12.667

96.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

5

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

6

Sâu đục thân

0.407

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã

7

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

8

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô hè thu: Làm hạt

3.67

13.30

9.00

9.00

 

 

 

 

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.43

8.40

 

 

 

 

 

 

Các xã

3

Sâu đục thân, bắp

1.67

6.70

 

 

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa mùa trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá, rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây rải rác.

* Trên ngô hè thu:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

2.1. Trên lúa: 

+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh bạc lá, rầy các loại,...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ....

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP, Starwiner 20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop 20 SL, Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Virtako 40 WP, Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...). 

2.2. Trên cây ngô:

Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, c  

  Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

3. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

3.1. Trên lúa mùa:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh bạc lá gây rải rác.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác, cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

Đỗ Thị Hà

 

 

Ngày 15 tháng 08 năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 - 8/2023 Phú Thọ 07/08/2023 13/08/2023
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày trên lúa kỳ ngày 08.8.2023 - 8/2023 Phú Thọ 02/08/2023 08/08/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 31 - 8/2023 Phú Thọ 31/07/2023 06/08/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 30 - 7/2023 Phú Thọ 24/07/2023 30/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 - 7/2023 Phú Thọ 17/07/2023 23/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 - 7/2023 Phú Thọ 10/07/2023 16/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 - 7/2023 Phú Thọ 03/07/2023 09/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 - 6/2023 Phú Thọ 26/06/2023 02/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 - 6/2023 Phú Thọ 19/06/2023 25/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2023 Phú Thọ 12/06/2023 18/06/2023