THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 07 đến ngày 06 tháng 08 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 330C; Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình: 80-82%, Cao: 94%, Thấp: 68%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: Diện tích: 312 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
- Ngô hè
thu: Diện tích: 38 ha; GĐST: Xoáy nõn, trỗ cờ
- Đậu đỗ, Vụ …… diện
tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh
|
Bệnh khô vằn
|
0.883
|
5.10
|
|
Chuột
|
0.327
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
10.40
|
96.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.187
|
1.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
2.667
|
24.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Ngô hè thu: Xoáy nõn, trỗ cờ
|
Bệnh khô vằn
|
1.00
|
6.70
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.33
|
3.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa mùa
trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh
|
31
|
|
28
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0.883
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.327
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
42
|
21
|
18
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10.40
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
46
|
0
|
2
|
5
|
8
|
19
|
|
12
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.187
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.667
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Xoáy nõn, trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh
|
0.883
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0.327
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
10.40
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.187
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
2.667
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Xoáy nõn, trỗ cờ
|
1.00
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.33
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa mùa trung:
Sâu cuốn lá, rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây rải rác.
* Trên ngô hè thu:
Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
2.1. Trên lúa:
+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu
cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, rầy các loại,...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp
tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Sâu cuốn lá
nhỏ: Sử dụng các biện pháp thủ công, vợt bắt, giết trưởng thành, nhộng và sâu
non. Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến ngưỡng (giai đoạn đứng
cái 20 con/m2 , đẻ nhánh rộ 40 con/m2 ) sử dụng
các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda
gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold 6.5 WG, Tasieu
5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR,.... ). Thời điểm
phun phòng trừ tốt nhất là từ 07/8 đến 12/8/2023, khi
sâu non mới nở, tuổi 1, 2.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm
bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có
trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG,
....
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi
chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt
ngưỡng.heo dõi chặt
chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô,
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
3.1. Trên
lúa mùa:
Sâu
cuốn lá gây hại nhẹ; rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây rải rác.
3.2.
Trên cây ngô:
- Bệnh
khô vằn, sâu đục thân,
bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác, cần theo
dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 01 tháng 08 năm 2023
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|