Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 (Số 29/2023). Phú Thọ.

Tuần 29. Tháng 7/2023. Ngày 18/07/2023
Từ ngày: 17/07/2023. Đến ngày: 23/07/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 07 đến ngày 23 tháng 07 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 350C; Thấp: 230C

Độ ẩm trung bình:  80-82%, Cao: 92%, Thấp: 73%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: Diện tích: 285 ha; GĐST: Đẻ nhánh

- Ngô hè thu: Diện tích: 35 ha; GĐST: 5-8

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

0.207

1.80

 

Rầy các loại

2.667

16.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.00

24.00

T2,3

2. Ngô hè thu: 5-8

Bệnh khô vằn

0.66

3.30

 

Sâu keo mùa Thu

0.86

3.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.207

1.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

131

24

41

52

10

4

 

 

 

2.667

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô hè thu: 5-8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.66

3.30

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.86

3.00

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuột

0.207

1.80

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

2.667

16.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4.00

24.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô hè thu: 5-8

0.66

3.30

 

 

 

 

 

 

 

2

Sâu keo mùa Thu

0.86

3.00

7.00

7.00

 

 

+5.118

 

 

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa mùa trung:

Sâu cuốn lá, rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý gây rải rác.

* Trên ngô hè thu:

Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; bệnh khô vằn gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

2.1. Trên lúa: 

+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại ...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1 - 2 trên 50 con/m2 (giai đoạn đẻ nhánh) sử dụng một số loại thuốc trừ sâu cuốn lá, ví dụ thuốc: Clever 150SC (300WG), SecSaigon 25EC, Abatimec 3.6 EC, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC (10WG), Tasieu 5WG, Sherpa 10EC, Voliam targo 063 SC, Mospha 80 EC, Altivi 0.3 EC, Catex 3.6 EC, Altach 5 EC, ...

2.2. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu:

+ Biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả chua ngọt để bắt diệt trưởng thành; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) 3

+ Biện pháp hóa học: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số loại thuốc bảo vệ thực vật được đăng ký trong danh mục ví dụ như thuốc: Vayego 200SC, Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

 Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

3. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

3.1. Trên lúa mùa:

 Sâu cuốn lá gây hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại rải rác, chuột hại cục bộ.

3.2. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu gây hại trên ngô hè thu mới trồng (giai đoạn từ 2 đến 6 lá), cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

Đỗ Thị Hà

 

 

Ngày 18 tháng 07 năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 - 7/2023 Phú Thọ 10/07/2023 16/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 - 7/2023 Phú Thọ 03/07/2023 09/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 - 6/2023 Phú Thọ 26/06/2023 02/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 - 6/2023 Phú Thọ 19/06/2023 25/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2023 Phú Thọ 12/06/2023 18/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2023 Phú Thọ 05/06/2023 11/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 22 - 5/2023 Phú Thọ 29/05/2023 04/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 21 - 5/2023 Phú Thọ 22/05/2023 28/05/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 - 5/2023 Phú Thọ 15/05/2023 21/05/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 - 5/2023 Phú Thọ 08/05/2023 14/05/2023