THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 05 đến ngày 21 tháng 05 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-320C;
Cao: 370C; Thấp: 240C
Độ ẩm trung bình: 74-76%, Cao: 89%, Thấp: 59%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa:
Diện tích: 886 ha; Giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Đỏ đuôi - chín
- Ngô:
Diện tích: 85 ha; GĐST: Chín sáp
- Đậu đỗ, Vụ …… diện
tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Đỏ đuôi - thu hoạch
|
Bệnh bạc lá
|
0.533
|
4.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.99
|
9.70
|
|
Rầy các loại
|
76.80
|
504.00
|
|
2. Ngô: Chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
1.223
|
6.70
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.55
|
3.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đỏ đuôi - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.99
|
9.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.80
|
504.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.223
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đỏ đuôi - thu hoạch
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.99
|
9.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Rầy các loại
|
76.80
|
504.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Chín sáp
|
1.223
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.55
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa xuân muộn trà 1:
Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
* Trên ngô xuân:
Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây
trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, Tích cực diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp,
3. Dự kiến thời gian tới
* Trên
lúa lúa xuân muộn trà 1:
Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
* Trên ngô xuân:
Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 16 tháng 05 năm 2023
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|