Chủ Nhật, 19/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (Số 36/2023). Thanh Sơn.

Tuần 36. Tháng 9/2023. Ngày 05/09/2023
Từ ngày: 04/09/2023. Đến ngày: 10/09/2023

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20-35C; Cao: 370C; Thấp: 200C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa ẩm, ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa: 2900 ha. Mùa sớm: 880 ha – Chắc xanh. Mùa trung: 2025 ha – Đòng già – trỗ.

+ Cây Ngô: Diện tích: 650 ha; Giống: NK 4300, LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: Chín – Thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 28/8

Đêm 29/8

Đêm 30/8

Đêm 31/8

Đêm 01/9

Đêm 02/9

Đêm 03/9

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

6.4

24.2

 

Bệnh đốm sọc VK

0.2

5

 

Rầy các loại

212.6

1400

T1,2

Trứng Rầy các loại

12.7

70

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1

14

T1,2

Trưởng thành cuốn lá

0.8

4

 

Trứng sâu cuốn lá

5.9

42

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.3

5

 

Bệnh khô vằn

4.6

12.5

 

Rầy các loại

135.3

350

 

Chè

Bọ cánh tơ

3.4

7

 

Bọ xít muỗi

2.9

5

 

Rầy xanh

1.8

4

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

24.2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212.6

1400

 

 

 

 

 

 

Trứng Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

70

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.8

4

 

 

 

 

 

 

Trứng sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.9

42

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

12.5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135.3

350

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

7

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

5

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

4

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

6.4

24.2

440.6

440.6

 

 

 

170.1

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0.2

5

68

68

 

 

 

68

 

 

Rầy các loại

212.6

1400

42.3

42.3

 

 

 

9.9

 

 

Trứng Rầy các loại

12.7

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1

14

68

68

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành cuốn lá

0.8

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Trứng sâu cuốn lá

5.9

42

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.3

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4.6

12.5

31.8

31.8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

135.3

350

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

3.4

7

332

332

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2.9

5

175.9

175.9

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.8

4

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, Rầy xanh hại rải rác.

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm sọc, bệnh bạc lá, sâu cuốn lá hại nhẹ. Sâu đục thân hại cục bộ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình; chuột hại cục bộ, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.

+ Trên cây ngô: Sâu đục thân, sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại rải rác.

+ Trên cây bưởi: Bệnh loét, sẹo, bọ xít hại rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 05 tháng 9 năm 2023

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang