CHI
CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV THANH
BA
Số:
36/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 05 tháng 9 năm 2023
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 9 năm 2023 đến ngày 10 tháng
9 năm 2023)
Kính
gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 280C;
Cao: 32 0C; Thấp: 240C
- Độ ẩm trung
bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây
trồng.
Trong kỳ mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1366,3
ha. GĐST: Phát triển búp.
- Ngô hè thu: Diện tích
412 ha. GĐST: Chín - Thu hoạch
- Lúa mùa sớm: Diện tích
840 ha. GĐST: Chín sáp
- Lúa mùa Trung: Diện tích
1241,6 ha. GĐST: Trỗ - ngậm sữa
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh bạc lá
|
0.2
|
2
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3.467
|
22
|
C3,5
|
Chuột
|
0.067
|
1
|
|
Rầy các loại
|
88.667
|
480
|
T2,3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
9.333
|
120
|
|
Sâu đục thân
|
0.067
|
1
|
T2
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0.067
|
2
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1.533
|
8
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
89.333
|
600
|
T2,3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.667
|
80
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.267
|
2
|
|
Bọ xít muỗi
|
1
|
6
|
|
Rầy xanh
|
0.767
|
4
|
|
III/ DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.467
|
22
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.667
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.333
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.333
|
600
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.667
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số
thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm
so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa trung
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.467
|
22
|
130.399
|
124.16
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
88.667
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại (trứng)
|
9.333
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa sớm
|
0.067
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
1.533
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy các loại
|
89.333
|
600
|
10.667
|
10.667
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.667
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.267
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bọ xít muỗi
|
1
|
6
|
67.388
|
67.388
|
|
|
|
|
|
13
|
Rầy xanh
|
0.767
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
V/
Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa
mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.
Rầy các loại gây hại nhẹ. Chuột,
bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ gây hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa vụ mùa: Bệnh
khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh bạc
lá, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại,
phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện
pháp tổng hợp.
Thanh
Ba, ngày 05 tháng 9 năm 2023
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|