Thứ Tư, 15/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2023). Thanh Ba.

Tuần 36. Tháng 9/2023. Ngày 05/09/2023
Từ ngày: 04/09/2023. Đến ngày: 10/09/2023

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 36/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 05 tháng 9 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 04 tháng 9 năm 2023 đến ngày 10 tháng 9 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao: 32 0C; Thấp: 240C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích 1366,3 ha. GĐST: Phát triển búp.

- Ngô hè thu: Diện tích 412 ha. GĐST: Chín - Thu hoạch

- Lúa mùa sớm: Diện tích 840 ha. GĐST: Chín sáp

- Lúa mùa Trung: Diện tích 1241,6 ha. GĐST: Trỗ - ngậm sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Bệnh bạc lá

0.2

2

C1

Bệnh khô vằn

3.467

22

C3,5

Chuột

0.067

1

 

Rầy các loại

88.667

480

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

9.333

120

 

Sâu đục thân

0.067

1

T2

Lúa mùa sớm

Bệnh bạc lá

0.067

2

C1

Bệnh khô vằn

1.533

8

C3,5

Rầy các loại

89.333

600

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

2.667

80

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

2

 

Bọ xít muỗi

1

6

 

Rầy xanh

0.767

4

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.467

22

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88.667

480

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.333

120

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89.333

600

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.667

80

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

4

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

0.2

2

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

3.467

22

130.399

124.16

 

 

 

 

 

3

Chuột

0.067

1

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

88.667

480

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

9.333

120

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân

0.067

1

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

0.067

2

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

1.533

8

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại

89.333

600

10.667

10.667

 

 

 

 

 

10

Rầy các loại (trứng)

2.667

80

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

Chè

0.267

2

 

 

 

 

 

 

 

12

Bọ xít muỗi

1

6

67.388

67.388

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

0.767

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.  Rầy các loại gây hại nhẹ.  Chuột, bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác.

           *Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa vụ mùa: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 05 tháng 9  năm 2023

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân