CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 33/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 15 tháng 8
năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 8 năm 2023 đến ngày 20 tháng
8 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao: 32 0C;
Thấp: 240C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ không mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1366,3 ha. GĐST:
Phát triển búp.
- Ngô hè thu: Diện tích 412 ha.
GĐST: Làm hạt.
- Lúa mùa sớm: Diện tích 840 ha.
GĐST: Làm đòng
- Lúa mùa Trung: Diện tích 1242 ha.
GĐST: Đứng cái.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh bạc lá
|
0.53
|
8.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.80
|
32.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.13
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
22.67
|
240.00
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.73
|
16.00
|
T4
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0.27
|
2.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
8.53
|
42.00
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
52.00
|
320.00
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.67
|
16.00
|
T2,3
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.80
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
16.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.10
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.80
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.67
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.73
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.53
|
42.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.00
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.67
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa
trung
|
0.53
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.80
|
32.00
|
260.17
|
260.17
|
|
|
|
130.08
|
|
3
|
Chuột
|
0.13
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
22.67
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.73
|
16.00
|
241.86
|
241.86
|
|
|
|
156.88
|
|
6
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa sớm
|
0.27
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
8.53
|
42.00
|
252.00
|
190.67
|
61.33
|
|
|
168.00
|
|
8
|
Rầy các loại
|
52.00
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.67
|
16.00
|
61.33
|
61.33
|
|
|
|
|
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.80
|
6.00
|
13.40
|
13.40
|
|
|
|
|
|
12
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.20
|
16.00
|
10.30
|
10.30
|
|
|
|
|
|
15
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Chuột, rầy các loại,
bệnh bạc lá gây hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít
muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo
mùa thu gây hại rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa vụ mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ gây nhại nhẹ. Chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại rải
rác
- Trên cây ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô
vằn hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây,
rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh
Ba, ngày
15 tháng
8 năm 2023
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn
Bá Tân
|