CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 31/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 01 tháng 8
năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 7 năm 2023 đến ngày 06 tháng
8 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 310C; Cao: 35 0C;
Thấp: 280C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ không mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích 1366,3 ha. GĐST:
Phát triển búp.
- Ngô hè thu: Diện tích 412 ha.
GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
- Lúa mùa sớm: Diện tích 840 ha.
GĐST: Đứng cái – Làm đòng
- Lúa mùa Trung: Diện tích 1260 ha.
GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Chuột
|
0.87
|
6.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.27
|
8.00
|
T5, N
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
2.20
|
16.00
|
|
Chuột
|
0.20
|
4.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.33
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4.53
|
40.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.03
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.47
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.87
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.47
|
12.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.80
|
8.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa mùa
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.53
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.03
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa mùa
trung
|
0.87
|
6.00
|
37.45
|
37.45
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.27
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm
|
2.20
|
16.00
|
61.33
|
61.33
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.20
|
4.00
|
10.67
|
10.67
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.33
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4.53
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.03
|
7.00
|
53.99
|
53.99
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhện đỏ
|
0.47
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy xanh
|
0.87
|
6.00
|
13.40
|
13.40
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.47
|
12.00
|
10.30
|
10.30
|
|
|
|
|
|
12
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, chuột gây hại
nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại
nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu
keo mùa thu gây rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa vụ mùa: Sâu
cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ.
- Trên cây ngô: Sâu
đục thân đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh
Ba, ngày
01 tháng
8 năm 2023
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn
Bá Tân
|