Thứ Tư, 15/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2023). Thanh Ba.

Tuần 31. Tháng 8/2023. Ngày 01/08/2023
Từ ngày: 31/07/2023. Đến ngày: 06/08/2023

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 31/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 01 tháng 8 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 31 tháng 7 năm 2023 đến ngày 06 tháng 8 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 310C; Cao: 35 0C; Thấp: 280C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ không mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích 1366,3 ha. GĐST: Phát triển búp.

- Ngô hè thu: Diện tích 412 ha. GĐST: Trỗ cờ - phun râu.

- Lúa mùa sớm: Diện tích 840 ha. GĐST: Đứng cái – Làm đòng

- Lúa mùa Trung: Diện tích 1260 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Chuột

0.87

6.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.27

8.00

T5, N

Lúa mùa sớm

Bệnh khô vằn

2.20

16.00

 

Chuột

0.20

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.33

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.53

40.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.03

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.20

4.00

 

Nhện đỏ

0.47

8.00

 

Rầy xanh

0.87

6.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.47

12.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Chuột

Lúa mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

16.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.53

40.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.03

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.47

12.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa mùa trung

0.87

6.00

37.45

37.45

 

 

 

 

 

2

Sâu cuốn lá nhỏ

0.27

8.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

2.20

16.00

61.33

61.33

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.20

4.00

10.67

10.67

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.33

2.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.53

40.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bọ cánh tơ

Chè

1.03

7.00

53.99

53.99

 

 

 

 

 

8

Bọ xít muỗi

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhện đỏ

0.47

8.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Rầy xanh

0.87

6.00

13.40

13.40

 

 

 

 

 

11

Bệnh khô vằn

Ngô

1.47

12.00

10.30

10.30

 

 

 

 

 

12

Sâu đục thân, bắp

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu gây rải rác.

           *Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa vụ mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ.

- Trên cây ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 01 tháng 8  năm 2023

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kì 01.8.2023 - 8/2023 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2023 Thanh Ba 24/07/2023 30/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2023 Thanh Ba 17/07/2023 23/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2023 Thanh Ba 10/07/2023 17/07/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2023 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2023 Thanh Ba 03/07/2023 09/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2023 Thanh Ba 26/06/2023 02/07/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2023 Thanh Ba 19/06/2023 25/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2023 Thanh Ba 12/06/2023 18/06/2023
Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 23 - 6/2023 Thanh Ba 05/06/2023 11/06/2023