Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 25 (Số 25/2023). Thanh Ba.

Tuần 25. Tháng 6/2023. Ngày 20/06/2023
Từ ngày: 19/06/2023. Đến ngày: 25/06/2023

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 25/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 20 tháng 6 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 19 tháng 6 năm 2023 đến ngày 25 tháng 6 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 33 0C; Cao: 37 0C; Thấp: 280C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích 1366,3 ha. GĐST: Phát triển búp.

- Mạ mùa gieo: 52 tấn: GĐST. Mới gieo – 2 lá.

- Ngô hè thu: Diện tích 320 ha. GĐST: mới gieo – 4 lá.

- Lúa mùa sớm: Diện tích 750 ha. GĐST: Mới cấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Ốc bươu vàng

0.30

2.00

 

Mạ

Rầy các loại

5.00

32.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.73

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.20

4.00

 

Rầy xanh

0.67

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.33

3.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.00

32.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.73

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

0.30

2.00

11.84

11.84

 

 

 

 

 

2

Rầy các loại

Mạ

5.00

32.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Bọ cánh tơ

Chè

0.73

6.00

69.24

69.24

 

 

 

 

 

4

Bọ xít muỗi

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy xanh

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu keo mùa Thu

Lúa mùa sớm

0.33

3.00

11.29

11.29

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm:  Ôc bươu vàng gây hại nhẹ.

          - Trên mạ mùa: Rầy cá loại gây hại rải rác

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

           *Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên mạ, lúa vụ mùa: Rầy các loại, cào cào, châu chấu, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác.

 

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 20 tháng 6  năm 2023

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân